Chọn B.
Trong các dạng tồn tại của Al thì dạng bột mịn có diện tích tiếp xúc bề mặt lớn nhất nên tốc độ phản ứng lớn nhất.
Chọn B.
Trong các dạng tồn tại của Al thì dạng bột mịn có diện tích tiếp xúc bề mặt lớn nhất nên tốc độ phản ứng lớn nhất.
Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
A. áp suất
B. nồng độ
C. diện tích bề mặt tiếp xúc
D. nhiệt độ
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dẫn điện của Al tốt hơn Cu.
(b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
(d) Các kim loại kiềm thổ đều khử nước ở nhiệt độ thường.
(e) Trong tự nhiên, kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại dạng hợp chất.
(g) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước và dạng khan.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Fe, Ag và Cu vào lượng dư dung dịch chứa một muối nitrat Y, khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và rắn T chỉ chứa Ag có khối lượng đúng bằng lượng Ag có trong X. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Muối Y là Cu(NO3)2
B. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Z, thu được kết tủa
D. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3
Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Fe, Ag và Cu vào lượng dư dung dịch chứa một muối nitrat Y, khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và rắn T chỉ chứa Ag có khối lượng đúng bằng lượng Ag có trong X. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Muối Y là Cu(NO3)2.
B. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
C. Cho dung dịch HCl và dung dịch Z thu được kết tủa.
D. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tecmit là hỗn hợp gồm bột nhôm và bột sắt oxit.
(b) Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa.
(c) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy.
(d) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước và dạng khan.
(e) Thạch cao khan dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.
(g) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước.
(b) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.
(c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(d) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
(e) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(f) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 0,38M khuấy kĩ hỗ hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B. Thêm lượng dưu dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 21,44.
B. 22,20.
C. 21,80
D. 22,50.
Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 khuấy kỹ hỗn hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B. Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là
A. 21,44 gam
B. 22,20 gam
C. 21,80 gam
D. 22,50 gam.
Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 0,38M khuấy kĩ hỗn hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B. Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 21,44
B. 21,80
C. 22,20
D. 22,50