Hiện tượng chậm kinh có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Tác dụng phụ của các loại thuốc : thuốc tránh thai, thuốc chống trầm cảm,…
B. Rối loạn tâm lý : lo âu, căng thẳng,….
C. Mang thai
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 24: (0,3 điểm) Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ hệ thần kinh ?
A. Không sử dụng các chất kích thích, chất gây nghiện
B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý
Câu 25: (0,4 điểm) Khi nói về ngôn ngữ, điều nào sau đây là đúng ?
A. Mang tính chất bẩm sinh
B. Là hệ thống tín hiệu thứ nhất của con người
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Bao gồm hai phương diện chính : tiếng nói và chữ viết
Câu 26: (0,4 điểm) Trường hợp nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?
A. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua
B. Rùng mình khi nhìn thấy sâu khế
C. Dừng xe trước vạch kẻ khi gặp đèn đỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 27: (0,3 điểm) Hoạt động nào dưới đây của con người được xem là kết quả của một quá trình ức chế tự nhiên ?
A. Chuột rút
B. Tê cơ
C. Ngáy
D. Ngủ
Câu 28: (0,4 điểm) Dây thần kinh thính giác là dây não số
A. VIII.
B. II.
C. V.
D. I.
Câu 29: (0,4 điểm) Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?
A. Chân
B. Ruột
C. Tim
D. Phổi
Câu 30: (0,3 điểm) Khi nói về nơron, điều nào sau đây là đúng ?
A. Chỉ có một sợi nhánh
B. Gồm nhiều sợi trục
C. Không có khả năng phân chia
D. Tất cả các phương án còn lại
Hoocmôn nào không thể thiếu trong thành phần của thuốc tránh thai là
A. prôgestêrôn.
B. ơstrôgen.
C. LH.
D. FSH
Câu 30. Nhóm máu mang kháng nguyên A có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây ?
A. AB B. O C. B D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 31. Nhóm máu không mang kháng thể anpha và bêta có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây ?
A. O B. B C. A D. AB
Các tác nhân nào sau đây có hại cho hệ bài tiết:
A. Chất thuốc B. Vi khuẩn C. Khẩu phần ăn không hợp lý D. Cả
A. B. và C
Muốn tránh thai, chúng ta có thể áp dụng nguyên tắc nào dưới đây ?
A. Ngăn trứng chín và rụng
B. Tránh không để tinh trùng gặp trứng
C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 1. Cơ sở khoa học của biệp pháp phòng tránh thai bằng thuốc tránh thai là:
A.Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.
B. Ngăn cản sự chín và rụng trứng.
C. Ngăn cản sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
D. Ngăn cản quá trình tạo tinh trùng.
Câu 1. Nếu mang thai ở độ tuổi vị thành niên điều nào sau đây không đúng?
A.Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao.
B. Mang thai sớm thường mang theo nhiều rủi ro như sẩy thai, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể ảnh hưởng đến sức khỏe.
C. Ảnh hưởng đến học tập và tương lai sau này.
D. Ảnh hưởng đến cơ thể khi nạo phá thai, ảnh hưởng đến thai nhi, cuộc sống tương lai ổn định.
Câu 1. Điểm giống nhau giữa bệnh lậu và bệnh giang mai là?
A. Đều dẫn tới vô sinh.
B. Đều lây truyền qua đường máu.
C. Bệnh nặng có thể ảnh hưởng đến hệ thần kinh.
D. Lây truyền chủ yếu qua đường tình dục.
Phương pháp tránh thai nào dưới đây không áp dụng cho những người có chu kì kinh nguyệt không đều?
A. Uống thuốc tránh thai
B. Đặt vòng tránh thai
C. Tính ngày trứng rụng
D. Sử dụng bao cao su
Phương pháp tránh thai nào dưới đây không áp dụng cho những người có chu kì kinh nguyệt không đều
A. Uống thuốc tránh thai
B. Đặt vòng tránh thai
C. Tính ngày trứng rụng
D. Sử dụng bao cao su