Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
The best

Hãy nêu các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "x" 

                 Giúp cái, đang bí từ

                 Ai không biết giơ tay

Lê Mạnh Triết Hưng
7 tháng 10 2018 lúc 19:27

xylophone:đàn mộc cầm

x-ray:tia nhìn xuyên cơ thể

X-mas:lễ giáng sinh

Phạm Quang Long
7 tháng 10 2018 lúc 19:27

Xanthlppe: Người vợ lăng hoàn (tên vợ Xôcrat)

Xanthous: Vàng (da, tóc)

Xe: Ký nguyên tố xennon

Xebec: Thuyền Xebec (Thuyền 3 cột buồn của bọn cướp biển Địa Trung Hải)

Xenogamy: Sự lai chéo

Xennolth: Đá trong khối phun trào từ núi lửa

Xenon: Khí xenon

Xenophobe: Người bài ngoại

Xenphobla: Sự bài ngoại

Xerophilous: Ưa khô, chịu hạn (cây)

Xenanthemum: Thực vật kết quả của sự thụ phấn chéo, cây lai chéo

Xerodemma: Bệnh khô da

Xerogrphy: Tự sao chụp tính điện

Xerophilous: (Thực vật) thích nghi điều kiện khô hạn, chịu hạn

Xerophthalmia: Bệnh khô mắt

Xerophyte: Thực vật chịu hạn

Xerox: Máy sao chụp; Sự sao chúp theo kiểu này, kiểu kia ; sao chụp

Xi: Mẫu thứ tự thứ 11 trong bảng chữ cái Hy Lạp

Xylene: Hợp chất hữu cơ, dẫn xuất từ benzen bằng các thay thế các nhóm mêtyl

Xylocarp: Quả mộc, quả gỗ

Xylograph: Bản khắc gỗ

Xylography: Thuật khắc gỗ

Xyloid: Có gỗ, dạng gỗ; có linin

Xylophone: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn

Kagamine Len
7 tháng 10 2018 lúc 19:27

xanthan (n.): một loại polysaccharide
xanthate (n.): một hợp chất hóa học
xanthene (n.): một hợp chất hóa học
xanthic (adj.): hơi vàng
xanthin (n.): một chất có màu vàng

nhung tu bat dau bang x

xanthine (n.): một hợp chất hóa sinh
xanthoma (n.): một mảng màu vàng trên da
xebec (n.): một loại thuyền
xeme (n.): một loài mòng biển
xenia (n.): quà tặng dành cho khách mời
xenial (adj.): (thuộc) lòng hiếu khách
xenogamy (n.): sự giao phấn
xenolith (n.): mảnh đá được bao bọc bởi một hòn đá lớn hơn
xenology (n.): ký sinh trùng học
xenon (n.): một nguyên tố hóa học dạng khí

nhung tu bat dau bang x

xenotime (n.): một chất khoáng có màu nâu vàng
xeric (adj.): rất khô
xeroma (n.): bệnh khô mắt
xerox (v.): sao chụp
Xhosa (n.): một tộc người ở Nam Phi hoặc ngôn ngữ của họ
xi (n.): một chữ cái La Mã
Xiang (n.): một thổ ngữ của Trung Quốc

xiphoid (adj.): có hình kiếm
Xmas (n.): lễ Giáng sinh

nhung tu bat dau bang x

xoanon (n.): một bức tượng thần bằng gỗ
xography (n.): một phương pháp chụp ảnh
xu (n.): một đơn vị tiền tệ của Việt Nam
xylan (n.): một hợp chất có trong gỗ
xylary (adj.): (thuộc) chất gỗ
xylem (n.): chất gỗ
xylene (n.): một hydrocarbon dạng lỏng
xylite (n.): một chất lỏng dễ bay hơi
xylitol (n.): một chất hóa học
xylol (n.) = xylene

nhung tu bat dau bang x

xylose (n.): một loại đường
xyrid (n.): một loại thảo mộc
xyster (n.): một dụng cụ phẫu thuật
xyston (n.): giáo của người Hy Lạp cổ
xystus (n.): mái cổng của người Hy Lạp cổ

Xuân Phạm
7 tháng 10 2018 lúc 19:29

Mấy từ 

Chi Kim Do
7 tháng 10 2018 lúc 19:31

xanthic,xanthoma,xanthophyll ,xanthous,x-ray ,xyster,xylographer,xylene,xerox,xiloid

Đỗ Ngọc Quỳnh Mai
7 tháng 10 2018 lúc 20:04

xylocarp

xanthous

xenogamy

xennolth

xenophobe

xenphobla

xerophilous

The best
8 tháng 10 2018 lúc 5:30

biết k ai giờ

Bùi Hải Đăng
14 tháng 10 2018 lúc 9:36

xeno, xenolith, xenon,                                                                                                                                                                                                     3 từ thôi nha

Quỳnh An
13 tháng 7 2021 lúc 17:20

x-axis:Trục hoành 

Xanthic:vàng nhạt

Xanthous:Vàng (da)

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Đỗ Duy Mạnh
Xem chi tiết
Cá Mực
Xem chi tiết
Jiyoon Kim
Xem chi tiết
Minki 2k7
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Xuân Hải Anh
Xem chi tiết
 Bùi Bảo Anh
Xem chi tiết
Đỗ Thùy	Trang
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
Xem chi tiết