Ứng dụng của tia catot: dùng trong các ống catot, đèn hình, để hàn trong chân không hoặc nấu các kim loại rất tinh khiết trong chân không.
Ứng dụng của tia catot: dùng trong các ống catot, đèn hình, để hàn trong chân không hoặc nấu các kim loại rất tinh khiết trong chân không.
Tia catốt là chùm:
A. electron phát ra từ anot bị nung nóng
B. electron phát ra từ catot bị nung nóng
C. ion dương phát ra từ catot bị nung nóng
D. ion âm phát ra từ anot bị nung nóng
Tia catốt là chùm
A. electron phát ra từ anot bị nung nóng.
B. electron phát ra từ catot bị nung nóng
C. ion dương phát ra từ catot bị nung nóng .
D. ion âm phát ra từ anot bị nung nóng.
Một đèn điện tử có 2 cực (coi như phẳng) cách nhau 10mm. Hiệu điện thế giữa hai cực là 200V. Lực tác dụng lên electron khi nó di chuyển từ catốt đến anot?
A. 8.10 − 15 N
B. 1 , 6.10 − 15 N
C. 2.10 − 15 N
D. 3 , 2.10 − 15 N
Người ta kết luận tia catốt là dòng hạt điện tích âm vì:
A. Nó có mang năng lượng
B. Khi rọi vào vật nào, nó làm cho vật đó tích điện âm
C. Nó bị điện trường làm lệch hướng
D. Nó làm huỳnh quang thủy tinh
Hiệu điện thế giữa anot và catot của một súng electron là 2500V. Tốc độ của electron mà súng phát ra là bao nhiêu? Coi vận tốc của electron khi vừa bứt ra khỏi catốt bằng không
A. 8.10 7 m / s
B. 2 , 1.10 7 m / s
C. 2 , 97.10 7 m / s
D. 8 , 79.10 7 m / s
Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ n 1 = 150 vòng/phút đến n 2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là
A. 400 V
B. 100 V
C. 200 V
D. 300 V
Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì
A. Giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện
B. Có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm
C. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch bằng 0
D. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch khác 0
Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì
A. Giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện
B. Có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm
C. Cường độ dòng điện chạy trong mạch bằng 0
D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch khác 0
Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì
A. Giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện
B. Có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm
C. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch bằng 0
D. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch khác 0