Đáp án cần chọn là: C
Ta có, mọi nguyên tử gồm có:
-Hạt nhân ở trung tâm mang điện tích dương, notrơn không mang điện
-Lớp vỏ các electron mang điện tích âm, chuyển động xung quanh hạt nhân
Đáp án cần chọn là: C
Ta có, mọi nguyên tử gồm có:
-Hạt nhân ở trung tâm mang điện tích dương, notrơn không mang điện
-Lớp vỏ các electron mang điện tích âm, chuyển động xung quanh hạt nhân
Cho biết trong 22,4l khí hiđro ở 0 o và dưới áp suất 1atm thì có 2 . 6 , 02 . 10 23 nguyên tử hiđrô. Mỗi nguyên tử hiđrô gồm hai hạt mang điện là proton và electron. Tổng các điện tích dương và tổng các điện tích âm trong 1 c m 3 khí hiđrô là?
A. 8,6C
B. 17,2C
C. 8,6C và 17,2C
D. 4,3C
Cho biết trong 22,4 lít khí hidro ở 0 o C và ở áp suất 1 atm thì có 12,04. 10 23 nguyên tử hidro. Mỗi nguyên tử hidro gồm hai hạt mang điện là proton và electron. Biết độ lớn mỗi điện tích là 1 , 6 . 10 - 19 C . Lượng điện tích dương và điện tích âm có trong 1 cm3 lần lượt là:
A. 8,6 mC và –8,6 mC
B. 4,3 C và –4,3 C
C. 8,6 C và –8,6 C
D. 4,3 mC và –4,3 mC.
Cho biết trong 22,4 lít khí hidro ở 0 o C và ở áp suất 1 atm thì có 12,04. 10 23 nguyên tử hidro. Mỗi nguyên tử hidro gồm hai hạt mang điện là proton và electron. Biết độ lớn mỗi điện tích là 1 , 6 . 10 - 19 C . Lượng điện tích dương và điện tích âm có trong 22,4 lít khí hiđrô nói trên lần lượt là:
A. 192640 mC và –192640 mC.
B. 192640 C và –192640 C
C. 96320 mC và –96320 mC
D. 96320 C và 96320 C
Hai bản kim loại phẵng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện dương, đặt một hạt mang điện dương q 0 = 1 , 2 . 10 - 2 C, khối lượng m = 4 , 5 . 10 - 6 g. Tính:
a) Công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm.
b) Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản mang điện âm.
Hai bản kim loại phẵng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2 cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương q 0 = 1 , 2 . 10 - 2 C , khối lượng m = 4 , 5 . 10 - 6 g. Tính:
a) Công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm.
b) Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản mang điện âm
Nguyên tử Heli ( H 4 e 2 ) gồm hạt nhân mang điện tích +2e và hai electron chuyển động trên cùng một quĩ đạo tròn có bán kính r 0 = 0 , 53 . 10 - 10 m . Cho các hằng số e = 1 , 6 . 10 - 19 C và k = 9 . 10 9 N m 2 / C 2 . Thế năng điện trường của electron xấp xỉ bằng
A. 17 , 93 . 10 - 18 J .
B. 17 , 39 . 10 - 17 J .
C. - 1 , 739 . 10 - 17 J .
D. - 17 , 93 . 10 - 18 J .
Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3 . 10 3 V / m . Một hạt mang điện q = 1 , 5 . 10 - 2 C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0, khối lượng của hạt mang điện là 4 , 5 . 10 - 6 g . Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là
A. 4 . 10 4 m / s .
B. 2 . 10 4 m / s .
C. 6 . 10 4 m / s .
D. 10 5 m / s .
Một hạt bụi mang điện tích q = - 9 , 6 . 10 - 13 C . Tính số electron dư trong hạt bui. Biết điện tích mỗi electron là e = - 1 , 6 . 10 - 19 C .
A . 6 . 10 6 h ạ t
B . - 6 . 10 6 h ạ t
C . 6 . 10 7 h ạ t
D . 6 . 10 - 6 h ạ t
Nguyên tử Heli ( 4 H e 2 ) gồm hạt nhân mang điện tích +2e và hai electron chuyển động trên cùng một quĩ đạo tròn có bán kính r 0 = 0 , 53 . 10 - 10 m. Cho các hằng số e = 1,6. 10 - 19 C và k = 9 . 10 9 N m 2 / C 2 . Thế năng điện trường của electron xấp xỉ bằng
A. 17,93. 10 - 18 J
B. 17,39. 10 - 17 J
C. -1,739. 10 - 17 J
D. -17,93. 10 - 18 J
Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương q = 1 , 5 . 10 - 2 C. Tính công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm
A. 0,9 J
B. -0,9 J
C. 90 J
D. -90 J