Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1. Phương trình bậc hai và hệ thức vi ét
a. -3² + 2x + 8=0
b. 5x² - 6x - 1=0
c. -3x² + 14x - 8=0
2. Nhẩm nghiệm của các phương trình bậc hai sau:
a) 5x² + 3x -2=0
b) -18x² + 7x +11=0
c) x² + 1001x + 1000 =0
d) -7x² - 8x + 15=0
e) 2x³ - 4x² - 6x =0
3. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
a) u + v =14, uv=40
b) u + v = -7, uv=12
c) u + v = -5, uv = -24
Giải phương trình: \(\sqrt{5x^2+4x}-\sqrt{x^2-3x-18}=5\sqrt{x}\)
giải phương trình :\(4x^3+4x^2-5x+9=4\sqrt[4]{16x+8}\)
Giải phương trình:
\(x^2-5x+14=4\sqrt{x+1}\)
Giải các phương trình sau: \(x^3+\sqrt{3x-2}=x+8\)
Giải phương trình \(\sqrt{x^2+3x-4}-\sqrt{x^2-5x+4}=x-1\)
Giải phương trình: \(\sqrt{3x^2-5x+1}-\sqrt{x^2-2}=\sqrt{3\left(x^2-x-1\right)}-\sqrt{x^2-3x+4}\)
Giải phương trình :
\(\frac{1}{5x^2-x+3}+\frac{1}{5x^2+x+7}+\frac{1}{5x^2+3x+13}+\frac{1}{5x^2+5x+21}=\frac{4}{x^2+6x+5}\) với x > 0
giải phương trình :
\(x^2+5x+\frac{1}{x}=4+\left(3x+1\right)\sqrt[3]{3x\left(x^2+2\right)}\)