Đáp án B
Số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 22 là số 21.
Ta có:
3 × x = 21
x = 21 ÷ 3
x = 7
Đáp án B
Số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 22 là số 21.
Ta có:
3 × x = 21
x = 21 ÷ 3
x = 7
Cách viết nào sau đây là sai? a + b = b + a. ab + ac = a(b + c). ab – ac = a(c – b). a.b = b.a. Số tự nhiên x có giá trị thỏa mãn 2.x + 4 = 6 là x = 2. x = 4. x = 3. x = 1.
Tính giá trị của biểu thức:
a) 172 + 10 x 2 = ........................
b) 10 x 2 + 300 = ........................
c) 69 – 54 : 6 = ........................
d) 900 + 9 x 10 = ........................
e) 20 x 6 + 70 = ........................
f) 72 + 300 x 3 = ........................
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
b) 261 – 100 = .........
Giá trị của biểu thức 261 – 100 là ..........
c) 22 x 3 = .........
Giá trị của biểu thức 22 x 3 là ..........
d) 84 : 2 = .........
Giá trị của biểu thức 84 : 2 là ..........
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Tính giá trị của biểu thức:
a) 324 – 20 + 61 =
b) 21 x 3 : 9 =
c) 201 + 39 : 3 =
d) 123 x (42 - 38) =
a .(18 – 9 x 2) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
b.(7 x 8 – 56 ) : (2 + 4 + 6 + 8 + 112)
c. (2 + 125 + 6 + 145 + 112) x (42 – 6 x 7)
d.(12 x 6 – 12 x 4 – 12 x 2) x ( 347 + 125)
e(a x 7 + a x 8 – a x 15) : (1 + 2 + 3 + ........ + 10)
f.58 – 58 x (6 + 54 – 60)
g.32 + 63 x a x ( a x 1 – a : 1) + 32 x 8 + 32
h.(1 + 2 + 3 + 4 + .... + 9) x (21 x 5 – 21 – 4 x21)
i.(9 x 7 + 8 x 9 – 15 x 9) : (1 + 3 + 5 + 7 + ........+ 17 + 19)
k.(2 + 4 + 6 + 8 + ... + 20) x (56 x 3 – 72 : 9 x 21)
Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 30 + 9 – 12 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 30 + 9 – 12 là .....
b) 12 x 5 : 3 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 là .....
c) 48 + 35 : 5 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 48 + 35 : 5 là .....
d) 78 – 12 x 3 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 78 – 12 x 3 là .....
Tính rồi viết vào chỗ chấm thích hợp:
a) 10 x 2 x 3 = ....................
Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là ...........
b) 6 x 3 : 2 = ....................
Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là ...........
c) 84 : 2 : 2 = ....................
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là ...........
d) 160 : 4 x 3 = ....................
Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là ............
Tính giá trị biểu thức :
a) 310 + 24 – 65 = ..... = .....
b) 275 + 58 x 2 = ..... = .....
c) 52 – 4 x 9 = ..... = .....
d) 63 : 7 x 8 = ..... = .....