Exercise 6. USE IT! Work in pairs. Complete questions 1-7 with time expressions from the Key Phrases. Ask and answer the questions.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Hoàn thành câu hỏi 1-7 với cụm từ chỉ thời gian từ phần Key Phrases. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)
1. What ... do ... ?
2. Who ... go out with ... ?
3. What time... get up/go to bed...?
4. What TV programmes... your dad watch ... ?
5. When .... do your homework...?
6. How ... your mum relax ...?
7. Where... go ... ?
A: What do you do at the weekend?
(Bạn thường làm gì vào cuối tuần?)
B: I usually visit friends and watch TV.
(Tôi thường thăm bạn bè và xem tivi.)
A: What do you always do in the morning?
B: I always get up and brush my teeth.
A: Who do you go out with at 7 a.m?
B: I go out with my family.
A: What time do you go to bed?
B: I always go to bed before 10 p.m?
A: What TV programmes does your dad watch in the evening?
B: He usually watches news at 7 p.m.
A: When do you do your homework?
B: I often do my homework after dinner.
A: How often does your mum relax?
B: She always relax every night.
A: Where do you go in sumer vacation?
B: I and my family normally visit my grandparents.
Tạm dịch:
A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.
A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?
B: Tôi đi chơi với gia đình.
A: Mấy giờ bạn đi ngủ?
B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?
A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?
B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.
A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?
B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.
A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?
B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.
A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?
B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.