1/ A. after B. morning C. often D. before
2/ A. homework B. afternoon C. exercise D. centre ( mik ko có chắc đâu )
1D
2B
ĐÁP ÁN NHÉ
Bài 1:Chọn từ có khác âm khác trọng
:1/A.sau B.buổi sáng C.
thường xuyên D.
trước đó
1/ A. after B. morning C. often D. before
2/ A. homework B. afternoon C. exercise D. centre ( mik ko có chắc đâu )
1D
2B
ĐÁP ÁN NHÉ
Bài 1:Chọn từ có khác âm khác trọng
:1/A.sau B.buổi sáng C.
thường xuyên D.
trước đó
2.Choose the word which has different stress from others.
1. A. after B. morning C. often D. before
2. A. homework B. exercise C. afternoon D. centre
3. A. library B. information C. cinema D. Internet
4. A. partner B. swimmer C. grandparents D. project
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
1/ A. study B. surf C. up D. bus
3.Circle the right option.
They usually _____________ early and do morning exercise.
A. gets on B. get up C. get on D. gets up
What _____________ you do after school? – I usually do my homework.
A. do B. are C. does D. x
Mary often _____________ TV after dinner with her parents.
A. watch B. to watch C. watches D. watchs
What does your mother __________ in the evening? – She _________ me with my homework.
A. do – help B. do – helps C. does – helps D. does – help
I sometimes go to the sports centre with my friends _____________ the afternoon.
A. on B. at C. with D. in
Bài 1a: Em hãy chọn một từ có trọng âm khác so với các từ 1. a. city b. village c. often d. invite 2. a. monday b. tuesday c. enjoy d. saturday 3. a. afternoon b. motorbike c. beautiful d. underground 4. a. family b. engineer c. holiday d. expensive 5. a. football b. puzzle c. repeat d. crossword
Giup mình với
chọn từ có trọng âm khác :
1 A . Library B .Internet C. Cinema D. Information
2 A. Partner B. Swimming C. Grandparents D. Project
3 A. After B. Morning C.Often D.Before
4 A.Homework B.Afternoon C .Exercise D. Centre
Exercise 1: Odd one out:
1. a. like b. did c. sang d. got
2. a. breakfast b. lunch c. afternoon d. dinner
3. a. enjoy b. chat c. trip d. join
4. a. had b. invited c. went d. swam
5. a. busy b. modern c. crowded d. town
6. a. sports festival b. bookself c. join d. funfair
7. a. how often b. how c. who d. get
Task 3: Circle the word that has the different stress from the others.(Chọn từ có trọng âm khác)
1/ A. kitchen B. never C. repeat D. picture
2/ A. partner B. early C.summer D. cartoon
Can you look over this English exercise for me, John?
A. Sure, I will help in just a minute B. Have you done your homework?
C. Oh dear, I forgot how to do this exercise D. Yes, I can