Nội dung | Kết quả | Hạn chế | Đề xuất cách khắc phục |
Tiết kiệm thời gian | - Thời gian thực hiện các công việc/ học tập được tối ưu hóa, tiết kiệm hơn. | Phân chia thời gian một số việc chưa hợp lí, dẫn đến bị thiếu hoặc thừa thời gian thực hiện | Sắp xếp mức độ ưu tiên và tính toán thời gian hợp lí hơn |
Hiệu quả công việc | - Các công việc được sắp xếp hợp lí, hoa học; - Việc thực hiện các công việc diễn ra thuận lợi hơn, kết quả đạt được tốt hơn. |
|
|
Kết quả học tập | - Đạt được kết quả cao trong học tập. |
|
|
Sự chủ động |
| - Đôi khi bị sao nhãng, thiếu tập trung | - Thiết lập nguyên tắc kỉ luật bản thân và quyết tâm thực hiện nguyên tắc đó. |
Tâm trạng | - Vui vẻ, phấn khởi, tích cực trong học tập và làm việc. |
|
|