Bài làm:
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là kg |
5,6 | 5600 |
0,762 | 762 |
3,15 | 3150 |
0,067 | 67 |
0,042 | 42 |
Bài làm:
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là kg |
5,6 | 5600 |
0,762 | 762 |
3,15 | 3150 |
0,067 | 67 |
0,042 | 42 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
B3: Biết x < 18,805km
a) Tìm độ dài x thích hợp, biết x là số tự nhiên lớn nhất và đơn vị đo là ki-lô-mét.
b) Tìm độ dài x thích hợp, biết x là số tự nhiên lớn nhất và đơn vị đo là mét.
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
Đo chiều cao một cái cây được 4m73cm. Chiều cao của cái cây viết dưới dạng số đo có đơn vị mét là: … m. Phân số thích hợp điền vào chỗ trống là:
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:
3km 245m
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:
5km 34m
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:
307 m