a) 4 17 < 1
b) 3 10 .... 2 5
c) 3,125 > 2,075
d) 56,9 > 56
e) 42dm 4cm = 424cm
h) 9kg = 9000g
a) 4 17 < 1
b) 3 10 .... 2 5
c) 3,125 > 2,075
d) 56,9 > 56
e) 42dm 4cm = 424cm
h) 9kg = 9000g
Điền dấu <; >; =; thích hợp vào chỗ chấm
a) 4 17 ...... 1
b) 3 10 .... 2 5
c) 3,125.............2,075
d) 56,9........56
e) 42dm 4cm.........424cm
h) 9kg........9000g
Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,125 ... 2,075
b) 12 m 2 6 d m 2 ..... 12,6 m 2
c) 42dm 4cm ... 424cm
d) 9,1kg ... 9000g
Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm
a. 15 17 … 1
b. 3 10 . . . 2 5
c. 3,125 ... 2,075
d. 56,9 ... 56
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu >; < ; = ; thích hợp vào chổ chấm:
40 + 0,5 ……… 40 + 0,5 + 0,07
A. > | B. < | C. = |
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
a) 7m 6dm = .............m c) 2,8 giờ = …..........................phút
b) 4cm vuông 9mm vuông = ........... cm2 d) 1 giờ 30 phút = ....................giờ
g)25478kg = .............tạ..........kg h) 4,5 giờ = .......giờ............phút
3kg 3g = ............kg
3 tấn 632 kg = ..............tấn
17 dm2 23cm2 = .......................... dm2
câu 1
hỗn số 20 và 12 phần 100 chuyển thành số thập phân là .....
câu 2 < .> .=
42dm 4cm .............. 424cm
9kg ...............9000g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm 4cm = ....dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm 4cm = ....dm