\(\Delta ABC\) có \(\widehat{B}=60^0,BC=8cm,AB+AC=12cm\) .Tính độ dài cạnh AC.
\(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}=60^0,AB=28cm,AC=35cm\) .Tính độ dài cạnh BC.
Tam giác ABC có ∠ A = 105 ° , ∠ B= 45 ° , BC = 4cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC.
Tam giác ABC có ˆA=105∘A^=105∘, ˆB=45∘B^=45∘, BC = 4cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC.
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}=75^0\) , AB = 10cm. Số đo các góc B : C tỉ lệ với 4 : 3. Tính độ dài các cạnh AC; BC và \(S_{ABC}\) .
Cho tam giác ABC có \(\widehat{ABC}=60^o,\widehat{BCA}=45^o\) và AB = 4cm. Kẻ hai đường cao AD và CE của tam giác. Gọi H, K tương ứng là chân đường vuông góc kẻ từ D và E tới AC.
a) Tính độ dài các cạnh BC và CA và diện tích tam giác ABC
b) Tính diện tích của tam giác BDE
c) Tính AH.AK
Cho \(\Delta ABC\)có AB=1,\(\widehat{A}=105^o\),\(\widehat{B=60^o}\). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE=1. Vẽ ED//AB(D\(\in\)AC). Đường thẳng qua A vuông góc với AC cất BC tại F. Gọi H là hình chiếu của A trên BC.CMR:
a) ABE đều, tính AH
b) \(\widehat{EAD}=\widehat{EAF}=45^o\)
c) \(\Delta EAD=\Delta AEF\)
d)\(\frac{1}{AD^2}+\frac{1}{AF^2}=\frac{4}{3}\)
cho tam giác ABC có \(\widehat{B}=45^0,\widehat{C}=30^0\),BC =\(\frac{4}{\sqrt{3}-1}\)cm. Tính độ dài đường cao AH
Cho \(\Delta ABC\) có AB = 6cm, AC = 12cm, \(\widehat{A}=120^0\) . Kẻ đường cao CK. Tính độ dài đường phân giác AI của \(\Delta ABC\) .