Tìm từ có cách phát âm khác :
A.invite B.city C. comics D.hi
Giúp mik
.Choose/ Circle the word which has the underlined part pronounced differently from that of the others. (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại)
1.A. climb B. breakfast C. club D. football
2. A. thank B. thin C. mother D. tooth
3. A.copy B. post C. body D. orange
4. A. books B. pens C. rulers D. erasers
5. A. tables B. streets C. lamps D. lakes
6. A. notebooks B. pencils C. bags D. erasers
7. A.tired B. opened C. added D. lived
8. A. pear B. dear C. beer D. fear
Chọn từ có cách phát âm và trọng âm khác: 1/ A.back B.taxi C.last D.parents 2/A.coach B.ancient C.come D.country
Hãy chọn từ có âm S – ES ở cuối từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
shakes
nods
waves
bends
Chọn từ có cách phát âm và trọng âm khác: 3/ A.motorbike B.countryside. C.underground D.Information
chọn từ có cách phát âm khác
space occupation patient scare
A.education B.dictation C.question D.celebration
từ gạch chân là tion
chọn từ có cách phát âm khác
các bạn giúp mình với
chiều mình phải nộp bài cho cô rồi
Giúp mik gấp vs ạ!
Choose and the odd one out:
A,Teachers. B, Thanks. C,Pupils. D.Farmers
Cách phát âm chữ S của từ nào khác với các từ còn lại
Ai giúp mình bài này với!
Khoanh vào từ khác loại :
a.sleep b.happy c.live d.smile.