a) 32 + 42 = 9 + 16 = 27 = 33
b) 132 - 52 = 169 - 25 = 144 = 122
c) 13 + 23 + 33 + 43 = 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 102
a) 32 +42=9
9+16=25=52 lá số chính phương
169-25=144=122
1+8+27+64=100=102
a) 32 + 42 = 9 + 16 = 27 = 33
b) 132 - 52 = 169 - 25 = 144 = 122
c) 13 + 23 + 33 + 43 = 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 102
a) 32 +42=9
9+16=25=52 lá số chính phương
169-25=144=122
1+8+27+64=100=102
Chứng tỏ rằng, mỗi tổng hoặc hiệu sau đây là một số chính phương:
a) 3 2 + 4 2
b) 13 2 - 5 2
c) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3
Chứng tỏ rằng, mỗi tổng hoặc hiệu sau đây là một số chính phương:
a, 3 2 + 4 2
b, 13 2 - 5 2
c, 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a, 8 2 . 32 4
b, 27 4 . 9 3 . 243
c, 13 2 - 12 2
d, 6 2 + 8 2
e, 5 3 + 5 4 + 125 2 . 5 3
f, 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 8 2 . 32 4
b) 27 4 . 9 3 . 243
c) 13 2 - 12 2
d) 6 2 + 8 2
e) 5 3 + 5 4 + 125 2 : 5 3
f) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3
Viết các tổng sau thành một bình phương của một Số tự nhiên:
a) 2 + 3 2 + 4 2 + 13 2 ; b) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3 + 6 3
Viết các tổng sau thành một bình phương của một Số tự nhiên:
a) 2 + 3 2 + 4 2 + 13 2 ;
b) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3 + 6 3 .
Viết các tổng sau thành một bình phương của một Số tự nhiên:
a) 2 + 3 3 + 4 2 + 13 2
b) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3 + 6 3
Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)48 . 220
b)912 . 272
c)36 . 32 . 3
d)45 . 162
a) Cho P = 1 + 3 + 32 + 33 +.......+ 3101. Chứng tỏ rằng P⋮13.
b) Cho B = 1 + 22 + 24 +.......+ 22020. Chứng tỏ rằng B ⋮ 21.
c) Cho A = 2 + 22 + 23 +........+ 220. Chứng tỏ A chia hết cho 5.
d) Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 +..........+ 498. Chứng tỏ A chia hết cho 21.
e) Cho A = 119 + 118 + 117 +.........+ 11 + 1. Chứng tỏ A chia hết cho 5.