a ) gọi STN 1 : n ; STN 2 : n+1
Gọi d \(\in\)ƯC (n, n + 1) \(\Rightarrow\)(n + 1) - n \(⋮\)d \(\Rightarrow\)d = 1. Vậy n và n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau.
b ) Câu hỏi của Vũ Ngô Quỳnh Anh - Toán lớp 6 - Học toán với Online Math
a ) gọi STN 1 : n ; STN 2 : n+1
Gọi d \(\in\)ƯC (n, n + 1) \(\Rightarrow\)(n + 1) - n \(⋮\)d \(\Rightarrow\)d = 1. Vậy n và n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau.
b ) Câu hỏi của Vũ Ngô Quỳnh Anh - Toán lớp 6 - Học toán với Online Math
Chứng tỏ rằng 2 số sau đây nguyên tố cùng nhau:
a, Hai số lẻ liên tiếp
b, 2n + 5 và 3n + 7 (n∈ N)
Chứng minh rằng:
a) Hai số tự nhiên lien tiếp khác 0 là hai số nguyên tố cùng nhau
b) Hi số ller liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau
c) 2n+1 và 3n + 1 (n thuộc N) là hai số nguyên tố cùng nhau
d) 2n+5 và 3n+7 nguyên tố cùng nhau
Chứng minh rằng các số sau đây nguyên tố cùng nhau :
a) Hai số lẻ liên tiếp b) 2n+5 và 3n+7 ( n là số tự nhiên)
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n, các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau
A) n +2 và n +3
B) 2n +3 và 3n +5
Chứng minh rằng : hai số tự nhiên liên tiếp luôn là hai số nguyên tố cùng nhau
Chứng minh rằng:2n+5 và 3n+7 là hai số nguyên tố cùng nhau
Chứng minh rằng:
a, Hai số tự nhiên liên tiếp (khác 0) là hai số nguyên tố cùng nhau
b, Hai số lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau
c, 2n+1 và 3n+1 với n ∈ N là hai số nguyên tố cùng nhau
Chứng minh rằng:
a) Hai số tự nhiên liên tiếp (khác 0) là hai số nguyên tố cùng nhau.
b) Hai số lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau.
c) 2n + 1 và 3n + 1 với n ∈ N là hai số nguyên tố cùng nhau
Chứng minh rằng các số sau đây nguyên tố cùng nhau:
a) Hai số lẻ liên tiếp b) 2n + 5 và 3n + 7(n \(\in\)N)
Bài 3: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n, các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau: a) 2 +n và 3 +n b) 2n+3 và 3n+5