\(x^2-x+\frac{1}{3}=x^2-2\cdot x\cdot\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{1}{12}=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{1}{12}\ge\frac{1}{12}>0\)
Mà 1/12 > 0 nên biểu thức luôn lớn hơn 0 với mọi x
\(x^2-x+\frac{1}{3}=x^2-2\cdot x\cdot\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{1}{12}=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{1}{12}\ge\frac{1}{12}>0\)
Mà 1/12 > 0 nên biểu thức luôn lớn hơn 0 với mọi x
Bài 6: Chứng minh rằng:
a) x2 – x + 1 > 0 với mọi số thực x
b) -x2+2x -4 < 0 với mọi số thực x
Bài 7: Tính nhanh giá trị biểu thức:
tại x = 18; y = 4
b) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100
cho biểu thức A = ( x - 3 ) ( x2 + 3x + 9 ) - ( x - 1 )3 + 4 ( x + 2 ) ( 2 - x ) - x
a. Chứng minh A = - x2 - 4x - 10
b. Chứng minh A luôn có giá trị âm với mọi giá trị của số thực x
chứng minh biểu thức 4\(x^2\) + x + 1 > 0 với mọi số thực x
Chứng minh: x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x.
chứng tỏ các bất phương trình sau luôn nghiệm đungs với mọi x
x2 - 4x+5>0
chứng minh rằng -x2+4x-10/x2+1<0 với mọi x
tìm x để biểu thức x2-4x+5 đạt giá trị nhỏ nhất
tìm x để biểu thức -x2+4x+4 đạt giá trị lớn nhất
Chứng minh rằng: Giá trị của biểu thức x + 1 x 2 : x 2 + 1 x 2 + 2 x + 1 1 x + 1 bằng 1 với mọi giá trị x ≠ 0 và x ≠ -1.
Tính nhanh giá trị biểu thức:
-9x2+6x+y2-1 tại x=1 và y=-1
Chứng minh
a) x2-6x+10>0 với mọi số thực x
b) 5x -x2+1<0 với mọi số thực x
Tính nhanh giá trị biểu thức:
-9x2+6x+y2-1 tại x=1 và y=-1
Chứng minh
a) x2-6x+10>0 với mọi số thực x
b) 5x -x2+1<0 với mọi số thực x
Chứng minh: x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y.