Đáp án C.
Áp dụng công thức p = 2 m W d = 2.2.4 = 4 k g . m / s
Đáp án C.
Áp dụng công thức p = 2 m W d = 2.2.4 = 4 k g . m / s
Một quả bóng có khối lượng 800 g đang có động lượng 4 kgm/s. Vận tốc của quả bóng này bằng
A. 4 m/s
B. 6 m/s
C. 5 m/s.
D. 8 m/s.
Cho một vật chuyển động có động năng 4 J của 1 vật khối lượng 2 kg. Xác định động lượng
A. 2(kgm/s)
B. 8(kgm/s)
C. 4(kgm/s)
D. 16(kgm/s)
Cho một vật chuyển động có động năng 4 J. Khối lượng của vật là 2 kg. Xác định động lượng.
A. 2 (kg.m/s)
B. 8 (kg.m/s)
C. 4 (kg.m/s)
D. 16 (kg.m/s)
Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2→ cùng hướng với v1→.
A
15 (kg.m/s)
B
14 (kg.m/s)
C
12 (kg.m/s)
D
16 (kg.m/s)
Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ
v 2 → cùng hướng với v 1 →
A. 14 (kg.m/s)
B. 8 (kg.m/s)
C. 10 (kg.m/s)
D. 2 (kg.m/s)
Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động . Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi cùng hướng với
A. 14 (kg.m/s)
B. 16 (kg.m/s)
C. 12 (kg.m/s)
D. 15 (kg.m/s)
Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ
v 2 → ngược hướng với v 1 →
A. 14 (kg.m/s)
B. 8 (kg.m/s)
C. 10 (kg.m/s)
D. 2 (kg.m/s)
Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là:
A. 6 ; B. 10
C. 20 ; D. 28
Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v 2 → ngược hướng với v 1 →
A. 14 (kg. m/s)
B. 8 (kg. m/s)
C. 10 (kg. m/s)
D. 2 (kg. m/s)