Cho mạch điện như hình , bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, E = 6V, r = 1Ω, R 1 = 3Ω, R 2 = 6Ω, R 3 = 2Ω. Số chỉ của ampe kế là
A. 1A
B. 1,5A
C. 1,2A
D. 0,5A
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, E = 6V, r = 1Ω, R 1 = 3 Ω , R 2 = 6 Ω , R 3 = 2 Ω . Số chỉ của ampe kế là
A. 1A
B. 1,5A
C. 1,2A
D. 0,5A
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và các ampe kế, biết , R 2 = 3 Ω , R 3 = 6 Ω , E = 6V, r = 1 Ω
Số chỉ của ampe kế là?
A. I A 1 = 1,5A; I A 2 = 2,5A
B. I A 1 = 2,5A; I A 2 = 1,5A
C. I A 1 = 1A; I A 2 = 2,5A
D. I A 1 = 1,5A; I A 2 = 1A
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối và các ampe kế, biết R 1 = 2Ω, R 2 = 3Ω, R 3 = 6Ω, E = 6V, r = 1Ω .Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 2A
B. 3A
C. 4A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và các ampe kế, biết R 1 = 2 Ω , R 2 = 3 Ω , R 3 = 6 Ω , E = 6V, r = 1 Ω
Cường độ dòng điện qua mạch chính là?
A. 2A
B. 3A
C. 4A
D. 1A
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối R 1 = 3Ω; R 2 = 6Ω, R 3 = 4Ω, R 4 = 12Ω; E = 12V, r = 2Ω, R A = 0. Số chỉ của ampe kế (A) là
A. 0,9A
B. 10/9 A
C. 6/7 A
D. 7/6A
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối R 1 = 3 Ω ; R 2 = 6 Ω , R 3 = 4 Ω , R 4 = 12 Ω ; E = 12V, r = 2 Ω , R A = 0 .
Số chỉ của ampe kế (A) là?
A. 0,9A
B. 10/9 A
C. 6/7 A
D. 7/6A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 11.2. Trong đó có các điện trở R 1 = 2 Ω và R 2 = 1 Ω nguồn điện có suất điện động là E = 3V và điện trở trong r = 1 Ω . Điện trở của ampe kế và các dây nối không đáng kể. SỐ chỉ của ampe kế trong mạch điện này là
A. 1A B. 3A
C. 0,75A D. 1,5A
Cho E = 12 V ; r = 2 Ω ; R 1 = 6 Ω ; R 2 = 3 Ω .
Đèn ghi (6V – 3W)
a) Tính Rtđ? Tính I, U qua mỗi điện trở?
b) Thay đèn bằng một ampe kế R A = 0 Tính số chỉ của Ampe kế?
c) Để đèn sáng bình thường thì E bằng bao nhiêu (các điện trở không đổi)?