Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N là hai điểm lần lượt trên hai cạnh BC và CD sao cho góc M^AN=45.độ AM và AN cắt đường chéo BD theo thứ tự tại T và Q.
A) Tam giác AQM là hình gì? Vì sao?
b) C/m 5 điểm C, M, P, N, Q cùng thuộc một đường tròn
c) So sánh diện tích tam giác APQ và tg MNQP
Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N là hai điểm lần lượt trên hai cạnh BC và CD sao cho góc \(M\widehat{A}N\)\(=45\).độ AM và AN cắt đường chéo BD theo thứ tự tại T và Q.
A) Tam giác AQM là hình gì? Vì sao?
b) C/m 5 điểm C, M, P, N, Q cùng thuộc một đường tròn
c) so sánh diện tích tam giác APQ và tg MNQP
Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N là hai điểm lần lượt trên hai cạnh BC và CD sao cho góc MAN= 45 độ. AM và AN cắt đường chéo BD theo thứ tự là P và Q. Gọi H là giao điểm của MQ và NP. CMR:
a) Tứ giác ABMQ nội tiếp.
b) Tam giác AQM là tam giác vuông cân.
c) AH vuông góc MN.
d) S APQ= S MNPQ.
giúp câu d) nha, 3 câu kia làm dc rồi
Cho hình vuông ABCD, M(M khác B) là 1 điểm thay đổi trên BC, N là 1 điểm thay đổi trên CD(N khác C) sao cho MAN=45. Đường chéo BD cắt AM,AN lần lượt tại P và Q
a, Chứng minh tứ giác ABMQ nội tiếp
b, Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh AH vuông góc với MN
c, Xác định vị trí của điểm M và điểm M sao cho tam giác AMN có diện tích lớn nhất
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là một điểm thay đổi trên cạnh BC (M khác B) và N là điểm thay đổi trên cạnh CD (N khác C) sao cho MAN = 450 . Đường chéo BD cắt AM và AN lần lượt tại P và Q. a) Chứng minh tứ giác ABMQ là tứ giác nội tiếp. b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh AH vuông góc với MN.
Cho hình vuông ABCD có cạnh a trên các cạnh BC;CD lần lượt lấy các điểm M;N sao cho CM+CN+MN = 2a đường chéo BD cắt AM và AN tại P và Q chứng minh rằng các đọan BP;PQ; QD là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông
Cho hình vuông ABCD , các điểm M, N thay đổi lần lượt nằm trên các cạnh BC, CD sao cho \(\widehat{MAN}=45^0\)(M,. N không trùng với các đỉnh của hình vuông). Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của AM, AN với BD.
1) Chứng minh rằng: Tứ giác ABMQ là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng: Tỉ số diện tích của APQ và tam giác ANM không đổi
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a. Trên cạnh CB,CD lần lượt lấy điểm M,N sao cho chu vi tam giác CMN là 2a. Gọi giao điểm của đường thẳng BD với các đường thẳng AM,AN lần lượt là E,F. Gọi giao điểm của đường thẳng MF và NE là H
a, Tính số đo góc MAN
b, Chứng minh AH vuông góc với MN
c, Gọi diện tích tam giác AMN, AEF lần lượt là S1,S2. Tính \(\frac{S2}{S1}\)
1 , Cho hình vuông ABCD có góc A = góc D = 90 độ và cạnh AB = \(\frac{1}{2}\)CD . H là hình chiếu vuông góc của D lên canh AC . Điểm M , N là trung điểm của HC và HD
a , Chứng minh rằng ABMN là hình bình hành .
b , Chứng minh rằng N là trực tâm của tam giác AMD
c , Chứng minh rằng góc BMD = 90 độ
d , Biết CD = 16 cm , AD = 6 cm . Tính diện tích hình thang ABCD .
2 , Cho hình bình hành ABCD có góc A < 90 độ . Hai đường chéo AC , BD cắt nhau tại O . Vẽ DE , DF lần lượt vuông góc với AB và BC . Chứng minh rằng tam giác EOF cân.
3 , Cho hình thang ABCD có góc A = 60 độ . Trên tia AD lấy M , trên tia Bc lấy N sao cho AM = DN
a , Chứng minh rằng tam giác ADM = tam giác DBN
b , Chứng minh rằng góc MBN = 60 độ
c , Chứng minh rằng tam giác BNM đều .
4 , Cho hình vuông ABCD , vẽ góc xAy = 90 độ . Ax cắt BC ở M , Ay cắt CD ở N
a , Chứng minh rằng tam giác MAN vuông cân
b , Vẽ hình bình hành AMFN có O là giao điểm 2 đường chéo . Chứng minh rằng OA = OC = \(\frac{1}{2}\) AF và tam giác ACF vuông tại C .
5 , Cho hình vuông ABCD . Trên BC lấy điểm E . Từ A kẻ vuông góc với AE cắtt CD tạ F . Gọi I là trung điểm của EF . M là giao điểm của AI và CD . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD cắt AI tại N .
a , Chứng minh rằng MENF là hình thang
b , Chứng minh rằng chu vi tam giác CME không đổi khi E chuyển động trên BC .