Đáp án B
Ta có:
f ' x = 2 sin 3 x sin 3 x ' = 2 sin 3 x .3 c os 3 x = 3 sin 6 x .
Đáp án B
Ta có:
f ' x = 2 sin 3 x sin 3 x ' = 2 sin 3 x .3 c os 3 x = 3 sin 6 x .
Tìm họ nguyên hàm của hàm số lượng giác sau :
\(f\left(x\right)=\int\frac{4\sin x+3\cos x}{\sin x+2\cos x}dx\)
Tìm các hàm số f(x) biết f ' ( x ) = cos x 2 + sin x 2
A. f ( x ) = sin x 2 + sin x 2 + C
B. f ( x ) = 1 2 + cos x + C
C. f ( x ) = - 1 2 + sin x + C
D. f ( x ) = sin x 2 + sin x + C
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( sin x + c o s x ) 2
A. ∫ f ( x ) d x = x + 1 2 c o s 2 x + C
B. ∫ f ( x ) d x = 1 2 c o s 2 x + C
C. ∫ f ( x ) d x = - 1 2 c o s 2 x + C
D. ∫ f ( x ) d x = x - 1 2 c o s 2 x + C
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x . 2 − cos x là
A. F ( x ) = 2 3 ( 2 − cos x ) 2 − cos x + C
B. F ( x ) = − 3 2 ( 2 − cos x ) 2 − cos x + C
C. F ( x ) = − 1 2 2 − cos x + C
D. F ( x ) = 2 3 2 − cos x + C
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R thỏa mãn ∫ 1 9 f ( x ) x d x = 4 , ∫ 0 π 2 f ( sin x ) c o s x d x = 2 . Tích phân ∫ 0 3 f ( x ) d x bằng
A. 8
B. 4
C. 6
D. 10
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin (2x-1)
A. ∫ f ( x ) d x = 1 2 sin ( 2 x - 1 ) + C
B. ∫ f ( x ) d x = 1 2 c o s ( 2 x - 1 ) + C
C. ∫ f ( x ) d x = - 1 2 sin ( 2 x - 1 ) + C
D. ∫ f ( x ) d x = - 1 2 c o s ( 2 x - 1 ) + C
Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(1-2x) và thỏa mãn F 1 2 = 1 . Mệnh đề nào sau đay là đúng?
A. F x = - 1 2 cos 1 - 2 x + 3 2
B. F x = cos 1 - 2 x
C. F x = cos 1 - 2 x + 1
D. F x = 1 2 cos 1 - 2 x + 1 2
Hàm số f x = 7 cos x - 4 sin x cos x + sin x có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn F π 4 = 3 π 8 . Giá trị F π 2 bằng:
A. 3 π - 11 ln 2 4
B. 3 π 4
C. 3 π 8
D. 3 π - ln 2 4
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = sin ( π | sin x | ) .
A. 1
B. 1 4
C. 1 2
D. 0
Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f(0)=3,f(2)=12 và ∫ 0 2 ( f ' ( x ) ) 2 f ( x ) d x = 6 . Tính f(1).
A. 27 4
B. 25 4
C. 9 2
D. 15 4