a: P(x)=-x^3+2x+1
Q(x)=2x^3+2x^2+x-5
b: P(x)+Q(x)
=-x^3+2x+1+2x^3+2x^2+x-5
=x^3+2x^2+3x-4
P(x)-Q(x)
=-x^3+2x+1-2x^3-2x^2-x+5
=-3x^3-2x^2+x+6
a: P(x)=-x^3+2x+1
Q(x)=2x^3+2x^2+x-5
b: P(x)+Q(x)
=-x^3+2x+1+2x^3+2x^2+x-5
=x^3+2x^2+3x-4
P(x)-Q(x)
=-x^3+2x+1-2x^3-2x^2-x+5
=-3x^3-2x^2+x+6
Cho hai đa thức: P(x) = 1 - x³ + 2x và Q(x) = 2x² + 2x³ + x - 5 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biển. b) Tinh P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) .
Bài 4. Cho hai đa thức: P(x) = (4x + 1 - x ^ 2 + 2x ^ 3) - (x ^ 4 + 3x - x ^ 3 - 2x ^ 2 - 5) Q(x) = 3x ^ 4 + 2x ^ 5 - 3x - 5x ^ 4 - x ^ 5 + x + 2x ^ 5 - 1 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm, dần của biển. b) Tính P(x) + 20(x) 3P(x) + 0(x)
Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) = 4x3 – 3x + x2 + 7 + x
Q(x) =– 4x3 + 2x – 2 + 2x – x2 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Câu 2 (2,0 điêm): 1) Tính giá trị của đơn thức M tại x=1; y =-1 .Biết M = (2xy).xy 1 2) Cho hai đa thức: P(x)=3x-4x* – 2x° +4x² – 6 và Q(x)= 2x* –x-2x' + 4 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa P(x);Q(x) thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức A(x)=Q(x)-P(x).
Cho 2 đa thức: P(x)= 2x4 + 3x3 + 3 - 3x2 + 3x + 4x2 - x4 - x
Q(x)= x4 - 2x + 4 + x3 + 3x2 + 4x - 2 - x2
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b, Tính P(x) + Q(x) , P(x) - Q(x)
A(x)=2x⁴+3x +xᒾ+2x-6 B(x)=5xᒾ-3x+2x⁴-6x²+1 a)Tính A(1) b)Thu gọn và sắp xếp theo các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần c)Tính P(x)=A(x)+B(x) Q(x)=A(x)-B(x)
1.Cho P(x)=2x²-2x-5; Q(x)=-x³+x²+1-x
a).P(x)+Q(x); P(x)-Q(x)
-----------------------------------
2.Cho P(x)=2x²-5x+x³+4; Q(x)=-x²-x³+5+3x
a) hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x)+Q(x); P(x)-Q(x)
Cho hai đa thức: A(x)= -42 - 2x - 8 + 53 - 7x2 + 1
B(x)= -3x3 +11x2 +9 + x - 2x - 2x3
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b, Tìm đa thức N(x), biết N(x)= A(x) + B(x).
c, Tìm nghiệm của đa thức N(x)
Đề: cho hai đa thức sau: P(x)= 5x⁵+3x-4x⁴-2x²+6+4x² ; Q(x)= 2x⁴-x+3x²-2x³+1/4-x⁵ . a) Sắp xếp các hạng theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x)
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1