Cho \(\Delta ABC\)vuông cân tại A. Giả sử trong tam giác có điểm M thỏa mãn \(\widehat{MBA}=\widehat{MAC}=\widehat{MCB}\). Chứng minh MB=2.MA
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Giả sử trong tam giác có điểm M thỏa mãn \(\widehat{MBA}=\widehat{MAC}=\widehat{MCB}\). Chứng minh MB=2MA.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Giả sử có một điểm M trong tam giác thỏa mãn: Góc MBA=MAC=MCB. Chứng minh rằng MB=2.MA?
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Giả sử có một điểm M trong tam giác thỏa mãn: Góc MBA=MAC=MCB. Chứng minh rằng MB=2.MA?
#Toán lớp 72. Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC.
a) Giả sử AB < AC. Chứng minh \(\widehat{MAC}< \widehat{BAM}\)
b) Giả sử \(\widehat{MAC}< \widehat{BAM}\). Chứng minh AB < AC.
c) Gọi N là trung điểm AC, AM cắt BN tại G. Giả sử AM ⊥ BN. Chứng minh 2AC > BC.
3.
a) Cho △ABC cân tại A, D là điểm bất kì trong △ABC sao cho \(\widehat{ADB}< \widehat{ADC}\). Chứng minh BD > DC
b) Cho △ABC vuông tại A. Chứng minh rằng AB2017+AC2017<BC2017
cho tam giác ABC cân tại A. Gỉa sử trong tam giác ABC có điểm M thỏa mãn góc MAB = góc MAC = góc MCB. Tính MA : MB:MC
Cho tam giác ABC có \(\widehat{B}=\widehat{C}\); tia phân giác của góc A cắt BC tại M. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao MD = MA.
a) Chứng minh: \(\Delta ABM=\Delta ACM\)
b) Chứng minh: BC vuông góc với AM.
c) Chứng minh: AB // CD .
d) Cho biết, nếu\(\widehat{ACB}=55^o\), tính số đo\(\widehat{MDC}\) .
Cho \(\Delta ABC\)vuông cân tại A. Điểm M nằm trong tam giác sao cho MA=2cm, MB=3cm và \(\widehat{AMC}\)=135. Tính MC
Cho tam giác ABC cân tại A có \(\widehat{A}=80\).M là điểm nằm trong tam giác sao cho \(\widehat{MBC}=10,\widehat{MCB}=30\)
Tính \(\widehat{AMB}\)