1) CTCT : $RCOOR'$
2) CTPT : $C_nH_{2n}O_2$ (n > 1)
3) Số đồng phân: 2n - 2
4) axit béo và glixerol
5) là phản ứng hai chiều
6) thủy phân este trong môi trường kiềm
7) Muối + glixerol
8) Axit béo + glixerol
9) Phản ứng thủy phân
1) CTCT : $RCOOR'$
2) CTPT : $C_nH_{2n}O_2$ (n > 1)
3) Số đồng phân: 2n - 2
4) axit béo và glixerol
5) là phản ứng hai chiều
6) thủy phân este trong môi trường kiềm
7) Muối + glixerol
8) Axit béo + glixerol
9) Phản ứng thủy phân
Đun nóng m gam este đơn chức Y ( trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhím chức) cần dùng 0,25 mol KOH sản phẩm hữu cơ thu đc chỉ có (1,4m +6,1)g hỗn hợp muối. Nếu đốt chayd a mol Y cần dùng 0,4 mol O2 thu đc CO2 và h2O. Giá trị cỷa a là
Đun nóng m gam este đơn chức Y ( trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần dùng 0,25 mol KOH ,sản phẩm hũu cơ thu đc chỉ có (1,4m + 6,1) gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy a mol Y cần dùng 0,4 mol O2 thu đc CO2 và H2O .Giá trị m là?
Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol (axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy trieste? Viết công thức cấu tạo của các chất này.
Hỗn hợp X gồm 2 este có cùng công thức C9H10O2 . Để pư hết vs 22,5g hỗn hợp X cần dùng tối đa 200ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau pư thu đc chất rắn E chỉ gồm 2 muối Y và Z ( biết 80< My < Mz ). Thành phần % về khối lượng của Y trong hỗn hợp E ?
Làm bay hơi 7,4 gam một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
a) Tìm công thức phân tử của A.
b) Thực hiện phản ứng xà phòng hoá 7,4 gam A với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm có 6,8 gam muối. Tìm công thức cấu tạo và tên gọi của A.
Câu 1: Hãy nêu những đặc điểm chính của các ancol cấu tạo lipid? CÂU 2 :Trình bày sự thoái hóa của acid béo bão hòa có số cacbon chẵn (giai đoạn hoạt hóa và vận chuyển acid béo vào ty thể, giai đoạn β oxy hóa acid béo). Từ đó tính năng lượng trạo thành khi thoái hóa hoàn toàn một phân tử acid palmitic.?
Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dd NaOH thu đc glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa , C15H31COONa , C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:3. Cho hiđro hoá hoàn toàn m gam E thu đc 103,44g hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 9,15mol O3. Giá trị m là?( Dùng pp Đồng đẳng hoá để giải)
Hỗn hợp X chứa các triglixerit và các axit béo tự do . Cho m gam X tác dụng vừa đủ vs 250ml dd NaOH 1M đun nóng sau pư thu đc 69,78g muối của các axit béo no. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 135,744 lít khí O2 ( đktc). Giá trị của m? ( Dùng pp đồng đẳng hoá để giải)
Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm triglixerit và các axit béo( trong đó mol triglixerit = mol axit béo). cần vừa đủ 4,21 mol O2 thu đc CO2 và 2,82 mol H2o. Cho m gam X tác dụng với 1 lượng dư dd brom thấy có 0,06 mol Br2 đã tham gia pư . Hidro hoá hoàn toàn m gam X(Ni , nhiệtđộ) rồi cho sản phẩm tác dụng vs 1 lượng dư NaOH thu đc a gam muối. Giá trị của a gần nhất vs giá trị nào sau đây?