Chọn đáp án B
+ Cũng giống như NaCl. CaCl2 khi hòa tan trong nước thì nó phân li hoàn toàn → ion.
+ Tuy nhiên nếu ở trạng thái rắn, khan thì chúng không dẫn điện vì không phân li ra các ion.
⇒ Chọn B
Chọn đáp án B
+ Cũng giống như NaCl. CaCl2 khi hòa tan trong nước thì nó phân li hoàn toàn → ion.
+ Tuy nhiên nếu ở trạng thái rắn, khan thì chúng không dẫn điện vì không phân li ra các ion.
⇒ Chọn B
Khi tiến hành sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 người ta tiến hành hòa tan oxit này trong criolit nóng chảy. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích sử dụng criolit?
A. Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới
B. Tiết kiệm điện và tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn
C. Cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất
D. Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm
Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Trạng thái |
Nhiệt độ sôi (°C) |
Nhiệt độ nóng chảy (°C) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
|
20°C |
80°C |
||||
X |
Rắn |
181,7 |
43 |
8,3 |
∞ |
Y |
Lỏng |
184,1 |
-6,3 |
3,0 |
6,4 |
Z |
Lỏng |
78,37 |
-114 |
∞ |
∞ |
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
A. Phenol, ancol etylic, anilin
B. Phenol, anilin, ancol etylic
C. Anilin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, anilin, phenol
Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3 N a F . A l F 3 ) có vai trò nào dưới đây?
1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của A l 2 O 3 . .
2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của A l 2 O 3 .
3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt.
4) Tạo dung dịch tan được trong nước.
5)Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm, bảo vệ cho nhôm không bị oxi hóa.
A. 2, 3, 5.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3 N a F . A l F 3 ) có vai trò nào dưới đây?
1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của A l 2 O 3 . .
2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của A l 2 O 3 .
3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt.
4) Tạo dung dịch tan được trong nước.
5)Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm, bảo vệ cho nhôm không bị oxi hóa.
A. 2, 3, 5.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
A. C6H5NH2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. H2NCH2COOH
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Cách nào sau đây có thể điều chế được kim loại Ca?
A. Điện phân dung dịch có màng ngăn.
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. Dùng Al để khử oxit CaO ở nhiệt độ cao.
D. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Nhiệt độ sôi |
Nhiệt độ nóng chảy |
Độ tan trong nước |
|
|
|
|||
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
|
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
Z |
78,37 |
-114 |
|
|
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?
A. Ancol etylic, glyxin, phenol.
B. Phenol, glyxin, ancol etylic.
C. Phenol, ancol etylic, glyxin.
D. Glyxin, phenol, ancol etylic.
Các chất sau: phenol (C6H5OH), tristearin, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số tính chất vật lí được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
Nhiệt độ nóng chảy, °C |
185 |
43 |
54-73 |
Tính tan trong nước ở 25°C |
Tan tốt |
Ít tan |
Không tan |
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2.
B. X có phản ứng với nước brom
C. Y tan nhiều trong nước nóng.
D. Thủy phân Z thu được glixerol.