Đáp án B.
Bào tương ở tế bào nhân thực được “gia cố” bởi một hệ thống các vi ống, vi sợi và sợi trung tâm. Hệ thống này được gọi là khung xương tế bào có chức năng như một giá đỡ cơ học cho tế bào và tạo cho tế bào hình dạng xác định.
Đáp án B.
Bào tương ở tế bào nhân thực được “gia cố” bởi một hệ thống các vi ống, vi sợi và sợi trung tâm. Hệ thống này được gọi là khung xương tế bào có chức năng như một giá đỡ cơ học cho tế bào và tạo cho tế bào hình dạng xác định.
Khi nói đến cấu trúc tế bào nhân thực, trong tế bào có bao nhiêu bào quan có 1 lớp màng bao bọc?
I. Không bào. II. Ribôxôm III. Lizôxôm. IV. Bộ máy gongi
V. Ti thể VI. Lục lạp. VII. Lưới nội chất.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Khi nói đến cấu trúc tế bào nhân thực, trong tế bào có bao nhiêu bào quan có 1 lớp màng bao bọc?
I. Không bào. II. Ribôxôm III. Lizôxôm. IV. Bộ máy gongi
V. Ti thể VI. Lục lạp. VII. Lưới nội chất.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Khi nói đến cấu tạo, chức năng của các bào quan trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong tế bào, bào quan có không có vật chất di truyền là lục lạp.
II. Ti thể là bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào.
III. Trung thể là bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật.
IV. Grana là cấu trúc có trong bào quan ti thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Khi nói đến cấu tạo, chức năng của các bào quan trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Grana là cấu trúc có trong bào quan lục lạp.
II. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.
III. Lưới nội chất hạt là trên của màng lưới nội chấ nhô lên tạo hạt.
IV. Bạch cầu là loại tế bào có lưới nội chất hạt rất ít.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Quá trình hấp thụ chủ động các ion khoáng ở thực vật, cần có sự tham gia của yếu tố nào sau đây:
I. Năng lượng là ATP II. Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất.
III. Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi IV. Enzim hoạt tài (chất mang).
A. I, II, IV
B. II, IV
C. I, III, IV
D. I, IV
Khi nói đến cấu trúc tế bào động vật, những cấu trúc nào sau đây không có?
A. Nhân, ty thể
B. Màng sinh chất, lizoxom
C. Màng xellulôzơ, diệp lục
D. Bộ máy gongi, lưới nội chất
Những đặc trưng nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
(1) Mọi sinh vật có vật chất di truyền là axit nucleic.
(2) Tế bào của mọi sinh vật đều dùng chung mã di truyền.
(3) Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
(4) ADN của các loài đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotit.
(5) Bộ xương người và thú đều gồm 3 phần.
(6) Protein của các loài đều được cấu tạo từ 20 loại axit amin.
A. (1), (2), (4), (6)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (4)
Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào
Biết rằng không xảy ra đột biến, các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, nhiễm sắc thể kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, xét các phát biểu nào sau đây:
(1) Tế bào 1 đang ở kì sau giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
(2) Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào đơn bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào lưỡng bội.
(3) Tế bào 1 có ở tế bào sinh dưỡng còn ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào đơn bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào lưỡng bội.
(4) Xét trên cơ sở di truyền học tế bào 2 tạo ra nguồn biến dị đa dạng và phong phú hơn tế bào 1.
(5) Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
(6) Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n =8, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 4
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể luỡng bội đang phân bào
Biết rằng không xảy ra đột biến, các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các NST. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Tế bào 1 đang ở kì sau giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân
II. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào đơn bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào lưỡng bội
III. Tế bào 1 là tế bào sinh dưỡng, tế bào 2 là tế bào sinh dục.
IV. Bộ NST của cơ thể có tế bào 1 là 2n = 8, bộ NST của cơ thể có tế bào 2 là 2n = 4
A.2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.