Một vật nhỏ đặt trên một máng nghiêng MN khá dài hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc α = 20 ° Hệ số ma sát nghỉ và ma sát giữa vật và máng nghiêng đều có trị số là µ = 0,2. Ta truyền cho vật một vận tốc ban đầu v0 như hình vẽ. Trong các câu sau đây, câu nào đúng ?
A. Vật chuyển động đều do quán tính.
B. Vật chuyển động chậm dần đều lên phía N đến một độ cao nhất định rồi chuyển động nhanh dần đều về M.
C. Vật chuyển động chậm dần đều lên phía N đến một độ cao nhất định rồi dừng lại.
D. Có thể xảy ra một trong các khả năng trên, tùy thuộc vào độ lớn v 0
Câu 20: Đồ thị tọa độ - thời gian của một chất điểm chuyển động thẳng đểu có dạng như hình vẽ. Phương trình chuyển động của chất điểm là
A. x = 1 + t. B. x = 1 + 2t. C. x = 2 + t. D. x = t.
Giup mik câu 4 vs ạ giup mik vẽ hình lun vs
*Có 2 vật trọng lượng P 1 P 2 được bố trí như hình vẽ. F → là lực nén vuông góc do người thực hiện thí nghiệm tác dụng. Áp dụng các định luật Niu tơn để trả lời các câu hỏi từ 18 đến 20.
Có bao nhiêu cặp (lực-phản lực) liên quan đến các vật đang xét?
A. 2 cặp
B. 3 cặp
C.4 cặp
D. 5 cặp
Cho cơ hệ như hình vẽ. Bánh xe có bán kính R, khối lượng 5 kg. Lực kéo nhỏ nhất đặt lên trục để bánh xe vượt qua bậc có độ lớn 100 N. Bậc có độ cao h = 5 cm, bỏ qua mọi ma sát và lấy g = 10 m / s 2 . Bán kính R của bánh xe bằng
A. 14 cm
B. 12 cm
C. 9 cm
D. 10 cm
Câu 1: Định luật II Newton là gì?
Câu 2: Khối lượng là gì?
Câu 3: Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều
Câu 4: Định nghĩa Momen lực
Câu 5: Điều kiện của vật rắn có trục quay cố định
Câu 6: Định nghĩa quán tính
Một vật m = 200g chuyển động tròn đều tâm O trong mặt phẳng Oxy với tốc độ góc ω = π (rad/s) như hình vẽ, thời điểm t 0 = 0 vật có tọa độ (-5; 0). Động lượng của vật tại thời điểm t = 0,5s có
A. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều âm của Ox
B. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều âm của Oy
C. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều dương của Oy
D. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều dương của Ox
Cho thanh AB đồng chất có khối lượng 5 kg p gắn vào tường nhờ bản lề A như hình vẽ. Lấy g = 10 m / s 2 . Để thanh AB nằm ngang cân bằng thì cần phải tác dụng vào đầu B vuông góc với thanh có chiều hướng lên và có độ lớn bằng
A. 15 N
B. 25 N
C. 10 N
D. 30 N
Một vật m = 200 g chuyển động tròn đều tâm O trong mặt phẳng Oxy với tốc độ góc ω = π rad / s ω = π(rad/s) như hình vẽ, thời điểm t 0 = 0 vật có tọa độ (-5; 0). Động lượng của vật tại thời điểm t = 0 , 5 s có
A. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều âm của Ox.
B. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều âm của Oy.
C. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều dương của Oy.
D. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều dương của Ox.