Câu 1: {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
Câu 2: C
Câu 1: {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
Câu 2: C
Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:
A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
C. {0;9;18;27;36;45;54}
D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36; −45; −54; −63; −72;...}
Câu 1:
Tính: \(\left(-2\right)^2.5^2.\left(-27\right)=.................\)
Câu 2:
Số nguyên nhỏ nhất là ước của 7 là .................
Câu 3:
Tập hợp các giá trị nguyên x thỏa mãn: giá trị tuyêt đối của x+2014+2015=2016 là S={...........}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Tổng tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn 4 < hoặc = giá trị tuyệt đối của x < 5 là ...............
Câu 5:
Tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn giá trị tuyệt đối của 2x+3 < hoặc = 5 là {...................}
(Nhập các kết quả theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 6:
Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn (3-x)(x+2)>0 là ................
Câu 7:
Số các số nguyên x thỏa mãn 4(x+2) chia hết cho (x+1) là ........................
Câu 8:
Số \(3^3.7^2\) có bao nhiêu ước nguyên dương?
Trả lời:Có ............. ước nguyên dương.
Câu 9:
Tập hợp các chữ số tận cùng có thể có khi lập phương 1 số nguyên tố là {...................}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết (x-1) là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 2:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên x,y thỏa mãn (2x+1)(y-3)?
Trả lời: Có cặp
Câu 6:
Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho p+2 và p+4 cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố p=
Câu 7:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 14 chia hết (2x+3) là {_____}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 8:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là _______
Câu 9:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5.
Tập các số viết được là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 10:
Cho x,y là các số nguyên tố thỏa mãn x^2+45+y^2 . Tổng x+y
(mình chỉ cần kq thui, chính xác vào nhé)
Câu 1 : Tập hợp các số nguyên lẻ có một chữ số có số các phần tử là bao nhiêu ?
Câu 2 : Số nguyên a thỏa mãn | a | = -a là : A . a nhỏ hơn hoặc = 0 | B . a = 0 | C . a > 0 | D . a lớn hơn hoặc = 0
Câu 3 : Giá trị tuyệt đối của - 2012 là ?
Câu 1 Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn ;
a, -9< hơn hoặc bằng x < nhỏ hơn hoặc bằng 8
b, -5 < x < nhỏ hơn hoặc bằng 3 .
c, Giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 5
.Câu 2 Tính tổng của tất cả số nguyên x thỏa mãn ;
a, -7 < nhỏ hơn hoặc bằng x < 5
b, -3 nhỏ hơn hoặc bằng x < 8
c, Giá trị tuyệt đối < 7
Câu hỏi 1:
(-4).(-25).(-5).(-20) =
Câu hỏi 2:
Số nguyên âm lớn nhất là bội của 4 và 6 là
Câu hỏi 3:
Tìm x biết 9 - x = - 11.
Trả lời:x =
Câu hỏi 4:
Cho a và b là hai số nguyên dương nguyên tố cùng nhau.
Tập hợp các ước chung là số nguyên của a và b là {}.
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 5:
Biết a;b là các số nguyên và a - b = 5.
Khi đó A = 3b - 3a + 1=
Câu hỏi 6:
Có bao nhiêu số nguyên âm là bội của 5 và lớn hơn -99.
Trả lời:Có số
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
15:40
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 2:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 3:
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là
Câu 5:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là
Câu 6:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố
Câu 7:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
Câu 8:
Số số nguyên tố có dạng là
Câu 9:
Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng ?
Trả lời: số.
Câu 10:
Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là tập.
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.
Câu 2:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là
Câu 5:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
Câu 7:
Có bao nhiêu hợp số có dạng ?
Trả lời: có số.
Câu 8:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố
Câu 9:
Cho là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .
Câu 10:
Tổng hai số nguyên tố là một số nguyên tố. Vậy hiệu của hai số nguyên tố đó là .
Cau 1 Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 2:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a,b với a<b . Khi đó b=
Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên x là bội của 13 và 26<=x<=104 có phần tử.
Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên {x,y} thỏa mãn {2x+y}{y-3} ?
Trả lời: Có cặp
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
Câu 7:
Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho p+2 và p+4 cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố
Câu 8:
Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho p+10 và p+14 cũng là số nguyên tố.
Trả lời:Số nguyên tố
Câu 9:
Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng a1 ?
Trả lời: số.
Câu 10:
Cho x,y là các số nguyên tố thỏa mãn x.x+45=y.y . Tổng x+y=