Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Thị Phương Thảo

các bn ơi chia thì tiếng anh kiểu j vậy và nhận bt đó là thì nào "giúp mik nhé sắp thi vô 10 r :"(

Hacker♪
16 tháng 9 2021 lúc 7:50

Chia thì gì hay chia tất bạn oi

Khách vãng lai đã xóa
๖ۣۜҨž乡Ŧ๓l_ђเ๓ঔ
16 tháng 9 2021 lúc 8:00

Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé

1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào

1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

1.7  Past Perfect: Quá khứ hoàn thành 
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

1.9 Simple Future: Tương lai đơn 
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành 
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai

1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Phương Thảo
16 tháng 9 2021 lúc 7:51

ý mik ns trong 1 câu tanh thì làm sao nhận bt dc các thì vào chia đúng theo công thức của nó hả 

Khách vãng lai đã xóa
Hacker♪
16 tháng 9 2021 lúc 8:00

Chỉ có mỗi cách là học thôi bạn ạ

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Phương Thảo
14 tháng 8 2023 lúc 14:04

ôi mẹ ơi bn tốn bnhiêu thời gian để viết cái này vậy


Các câu hỏi tương tự
WTFシSnow
Xem chi tiết
I LOVE YOU
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hoàng Ánh
Xem chi tiết
Cô Tuyết Ngọc
Xem chi tiết
Bạn chăm hoc
Xem chi tiết
Roronoa Zoro
Xem chi tiết
💢Sosuke💢
Xem chi tiết
tiểu long nữ
Xem chi tiết
Lãng Quân
Xem chi tiết