số đen nhá ko đòng nghĩa với các từ còn lại .
số đen nhá ko đòng nghĩa với các từ còn lại .
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm .
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
các bạn gút mh nha
Hãy phân biệt các màu đen sau :
- đen sẫm :
- đen sì :
- đen thui :
- đen nhẻm :
- đen giòn :
điền từ đen vào chỗ trông: đen nhánh, đen ngòm, đen giòn, đen đủi, đen kịt, đen láy, đen nhẻm, đen bóng
- da bánh mật............... - người gầy gò.........................
- bầu trời................ - cặp mắt......................
- nước cống............... - mái tóc dài...........................
- mật mũi.................. - hòn than.....................................
Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ chấm : ô , mực , mun , huyền , thâm , đen.
Bảng màu đen gọi là bảng......................
Mắt màu đen gọi là mắt ..........................
Ngựa màu đen gọi là ngựa............................
Mèo màu đen gọi là mèo.....................
Chó màu đen gọi là chó....................
Quần màu đen gọi là quần...............
từ láy chỉ màu đen
từ ghép chỉ màu đen
từ láy chỉ màu trắng
từ ghép chỉ màu trằng
tìm từ láy chỉ màu đen
tìm từ ghép chỉ màu trắng
tìm từ láy chỉ màu trắng
tìm từ ghép chỉ màu đen
Tìm từ đồng nghĩa với từ đen
Hảy thay thế từ ''đen trủi'' thành một từ láy hay