HBr: Axit Bromhidric; HCl: Axit clohidric; H2S: Axit sunfuhidric; H2CO3: Axit cacbonic; H3PO4: Axit photphoric; H3PO3: Axit photphorơ
Axit sunfuhidric:H2S
Axit cacbonic: H2CO3
Axit sunfuric: H2SO4
HBr: Axit Bromhidric; HCl: Axit clohidric; H2S: Axit sunfuhidric; H2CO3: Axit cacbonic; H3PO4: Axit photphoric; H3PO3: Axit photphorơ
Axit sunfuhidric:H2S
Axit cacbonic: H2CO3
Axit sunfuric: H2SO4
Câu 15: Dãy gồm các axit mạnh là A. HCl, H2SO4, HNO3. B. H2CO3, H2SO3, H2S. C. HBr, H2SO4, H2Si D. H2CO3, H2SO3, HCl.
Giúp mình với mình cần gấp lắm
Câu 6. Dãy axit nào dưới đây đều gồm các axit mạnh?
A. H2S ; H2CO3. B. H2SO4; HCl. | C. HCl; H2CO3. D. HNO3 ; H2CO3. |
Câu 7. Dãy chất tác dụng được với axit sunfuric loãng là
A. Mg, Al, Fe2O3, Cu. B. Mg, Al, Zn, Cu | C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3. D. Mg, Al, Zn, Ag. |
Câu 8. Dãy có chất không tác dụng được với axit Clohidic là:
A. Mg, Al, Fe2O3, Cu(OH)2. B. Mg, Al, Zn, Cu | C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3. D. Mg, Al, ZnO, CuO. |
Câu 9. Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra
A. dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.
B. dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.
C. dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu.
D. dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.
Câu 10. Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
A. ZnO, BaCl2 | B. BaCl2, Ba(OH)2 | C. CuO, BaCl2 | D. BaO, ZnO. |
Câu 11. Quỳ tím phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4 B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 | C. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. D. Dung dịch KOH và dung dịch NaOH. |
Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:
A. Dung dịch AgNO3, giấy quỳ tím. B. Dung dịch BaCl2, AgNO3 | C. Quỳ tím và dung dịch NaOH. D. Dung dịch BaCl2 và phenolphthalein. |
Câu 13. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít | B. 44,8 lít | C. 2,24 lít | D. 22,4 lít |
Câu 14. Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6 gam | B. 1,36 gam | C. 20,4 gam | D. 27,2 gam |
Câu 15. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A. Cu SO2 SO3 H2SO4 . B. FeO SO2 SO3 H2SO4. | C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. |
Câu 16. Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau:
Mg + H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 17. Hòa tan hết 8 gam CuO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:
A. 40 gam | B. 60 gam | C. 50 gam | D. 73 gam |
Câu 18. Khi cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:
A. 250 ml | B. 40 ml | C. 50 ml | D. 125 ml |
Câu 19. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% | B. 61,5% và 38,5% | C. . 65% và 35% | D. 63% và 37% |
Câu 20. Cho 8 gam hỗn hợp gồm CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và a gam chất rắn không tan. Giá trị của a là:
A. 3,2 gam B. 6,4gam C. 4,8 gam D. 5,4 gam
Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2
Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?
A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:
A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên
D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim
Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2
Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam
Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :
A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3
Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 %
Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3
C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH
Dãy axit nào dưới đây đều gồm các axit mạnh?
A. H2S ; H2CO3. B. H2SO4; HCl. | C. HCl; H2CO3. D. HNO3 ; H2CO3. |
Bài 12. Cho biết các chất sau đây thuộc hợp chất nào và viết công thức hóa học của các hợp chất đó: natri hidroxit, khí cacbonic, khí sunfurơ, sắt (III) oxit, muối ăn,axit clohidric, axit photphoric, kali cacbonat, canxi sunfat, nhôm hidroxit, natri photphat, sắt (III) hidroxit, natri hidrosunfat, canxi hidrocacbonat, natri đihidrophotphat, magie photphat, kẽm nitrat.
Hãy viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
1. Trùng hợp etilen.
2. Axit axetic tác dụng với magie.
3. Oxi hóa rượu etylic thành axit axetic.
4. Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác
2. Axit
- Axit là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử …(8)……… liên kết với …(9)……………... Ví dụ: HCl, H2SO4,…
- Axit được chia làm hai loại: …(10)………………….., ví dụ HNO3, H2SO4; …(11)……………………., ví dụ: HBr, HBr.
- Tên gọi của axit không có oxi = axit + tên …(12)……….. + …(13)……………... Ví dụ: tên của axit HCl là axit clohiđric.
- Tên gọi của gốc axit không có hiđro = tên phi kim + ua (đối với phi kim có chữ cái cuối cùng là một phụ âm), ví dụ axit bromhiđric (HBr) có gốc axit là Br, có tên gọi là bromua. Nếu phi kim có chữ cái cuối cùng là nguyên âm thì tên gọi = tên phi kim + rua. Ví dụ axit clohiđric (HCl) có gốc axit là Cl, có tên gọi là clorua.
- Tên gọi của axit có oxi = axit + tên …(14)………….. + ic hoặc axit + tên phi kim + …(15)……………...
- Axit có đuôi ic thì gốc axit có đuôi là at, axit có đuôi là ơ thì gốc axit có đuôi là it. Ví dụ: axit sunfuric H2SO4 có gốc axit SO4 là sunfat; axit H2SO3 có gốc axit SO3 là sunfit.
3. Bazơ
- Bazơ là hợp chất gồm một hay nhiều nhóm …(16)…………… liên kết với nguyên tử …(17)………………. Ví dụ: NaOH, Mg(OH)2,…
- Tên gọi của bazơ = tên …(18)………………. (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + …(19)…………………..
- Bazơ được chia làm hai loại: Bazơ …(20)………….., ví dụ NaOH, Ba(OH)2 và bazơ …(21)………………….., ví dụ: Mg(OH)2, Fe(OH)3. 4. Muối - Muối là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử …(22)……………….. kiên kết với …(23)…………….. Ví dụ: NaCl, K2SO4,…
- Tên gọi của muối = tên …(24)………………….. (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên …(25)……………………..
- Muối được chia làm hai loại: Muối …(26)………………… và muối …(27)………………..
+ Muối trung hòa là muối mà gốc axit không có nguyên tử H được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ: NaCl, Na2SO4,…
+ Muối axit là muối mà gốc axit còn nguyên tử H được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ: NaHSO4, NaHCO3,…
Câu 1: Axit clohidric có công thức hóa học là
A. HCl. B. NaCl. C. HClO. D. H2SO4
Cu 2: Chất nào sau đây có tên là axit sunfuric:
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. SO2.
Cu3: Chất nào sau đây thường dùng àlm gia vị thực phẩm, có vị mặn:
A. Mì chính. B. Dầu ăn. C. NaCl. D. CaO.
Câu 4.Dãy kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần
A.Na, Mg, Fe, Cu, Ag. B.Ag, Cu, Fe, Mg, Na.
C.K, Ag, Fe, Hg, Cu. D.Cu, Hg, Fe, Ag, K.
Câu 5.Hiện tượng nhận thấy khi cho kẽm vào dung dịch axit clohidric:
A.kẽm tan dần, có bọt khí thoát ra. B.kẽm tan dần, có kết tủa trắng.
C.kẽm tan dần, xuất hiện dung dịch màu xanh. D.không có hiện tượng xảy ra.
Câu 6.Kim loại Al không tác dụng được với :
A.ddNaOH B:ddHCl. C. ddAgNO3 D. H2SO4 đặc nguội
Câu 7. chất dùng để nhận biết các dung dịch: K2SO4, KCl
A.ddNaOH. B.ddH2SO4. C.Quỳ tím. D. ddBa(OH)2.
Câu 8.Cặp chất không cùng tồn tại trong dd là:
A.Na2SO4và Ba (OH)2. B. Na2CO3 và KOH. C. Fe , ddMgSO4. D.ddH2SO4, ddNaCl.
Câu 9: Kim loại nào không tác dụng với dung dịch HCl:
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Cu 10: Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 11. chất nào dưới đây có thể tác dụng được với dung dịch NaOH.
A. MgO B. CO C. CO2 D. Ba(OH)2
Câu 12. Cho 100ml dd NaCl1M tác dụng vừa đủ vớidd AgNO3 thu được AgCl â có khối lượng :
A. 14,35g B.15,35g C.16,35g D. 17g
Câu 13: Natrihidroxit có công thức hóa học là :
A:KOH B:NaCl C:Na2CO3 D:NaOH
Câu 14:Tính chất nào không phải của sắt:
A:màu trắng xám B: là kim loại nhẹ C: dẫn điện D: dẫn nhiệt
Câu 15. Cặp nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na ; Fe B. K ; Na C. Al ; Cu D. Mg ; K.
Câu 16: Những kim loại nào sau đây đẩy được đồng ra khỏi dung dịch đồng (II) nitrat và đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) nitrat.:
A. Fe và Ag B. Ag và Cu C. Mg và Al D. Cu và Pb
Câu 17: dd HCl làm quỳ tím chuyển màu :
A. đỏ B. xanh C. không chuyển màu D. vàng
Câu 18: Dung dịch chất no sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng:
A. NaCl. B. NaOH. C. Na2SO4 D. CuCl2
Câu 19: Hòa tan hết 15,56 gam hỗn hợp X (Al, Fe) cần dùng m gam dung dịch HCl 7,3%, thu được dung dịch Y và giải phóng 8,96 lít H2 (đkc). Phần trăm khối lượng Fe trong 15,56 gam hỗn hợp là:
A. 79,81%. B. 79,18%. C. 78,19%. D. 97,18%.
Câu 20: Hòa tan hết 20 gam CaCO3 bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 22,4. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các axit?
A. HCl, NaCl, HNO3, H2S
B. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3
C. HNO3, H2S, K2SO4, HCl
D. H2S, Ca(HCO3)2, H3PO4, HCl