trong các từ đồng âm sau tư bản trong những câu a và c là từ đồng âm
trong các từ đồng âm sau tư bản trong những câu a và c là từ đồng âm
trong các câu sau,từ in đậm nào là từ đồng âm,từ nào là một từ nhiều nghĩa?
a,con đường từ huyện lị vào bản tôi rất đẹp.
b,phô tô cho tôi thành hai bản nhé.
c, làng bản,rừng núi chìm trong sương mù.
Câu 5 bản trong hai câu :
-Con đường từ. Từ huyện lị vào bản tôi rất đẹp.
-Phô tô cho tôi thành hai bản nhé.
a. Là hai từ đồng âm.
b. Là hai từ nhiều nghĩa
c. Là hai từ đồng nghĩa
Câu 6 : Hai câu “ Đoạn đường dành riêng cho dân bản tôi phải đi vượt qua một con suối nước to. Nước suối bốn mùa trong veo.” Được liên kết với nhau bằng cách nào ?
a. Lặp từ ngữ
b. Thay thế từ ngữ
c. Dùng từ ngữ nối
Câu 7 : Trong câu “Con đường men theo một bãi rừng vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa.” Các vế câu được nối với nhau bằng cách nào ?
Nối trực tiếp
Nối bằng quan hệ từ
Nối bằng cặp quan hệ từ
Trong các câu sau, từ bản trong câu nào là từ đồng âm?
a. Con đường từ huyện lị vào bản tôi rất đẹp.
b. Photo cho tôi thành 2 bản nhé!
c. Làng bản, rừng núi chìm trong sương mù.
Trong các câu sau, từ bản trong câu nào là từ đồng âm?
a. Con đường từ huyện lị vào bản tôi rất đẹp.
b. Photo cho tôi thành 2 bản nhé!
c. Làng bản, rừng núi chìm trong sương mù.
Trong các câu sau, từ “bản” trong những câu nào là từ đồng âm?
a. Con đường từ huyện lị vào bản tôi rất đẹp.
b. Phô tô cho tôi thành hai bản nhé!
c. Làng bản, rừng núi còn chìm trong sương mù.
Câu 12: Trong câu : “ Con đê đã nâng bước, dìu dắt và tôi luyện cho những bước chân của tôi ngày một chắc chắn để tự tin bước vào đời.” hai từ được gạch chân là: A. Từ đồng nghĩa
C. Từ đồng âm B. Từ trái nghĩa D. Từ nhiều nghĩaXác định từ đồng âm trong các câu sau, cho biết nghĩa của mỗi từ đồng âm đó
A, Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa
B, Kiến bò đĩa thịt bò
C, Bác bác trứng, tôi tôi vôi
: Cho đoạn văn sau:
“ Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và
lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đó, rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran. Mấy con gà rừng trên núi cùng thức dậy gáy te te .”
Tìm các từ láy có trong đoạn văn trên và xếp chúng theo các loại : láy tiếng, láy âm, láy cả âm và vần.
Câu 1 : Xác định bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a, Dưới ánh trăng, dòng sông sáng rực lên.
b, Khi mẹ về, cơm nước đã xong xuôi.
c, Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi trông nồi bánh, chuyện trò đến sáng.
d, Buổi sáng, núi đồi, thung lũng, làng bản chìm trong biển mây mù.
Câu 2 :
Đặt dấu phẩy vào những chỗ cần thiết trong các câu sau:
Mùa xuân cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Chào mào sáo sậu sáo đen........................ đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau trêu ghẹo nhau trò chuyện ríu rít................ Hết mùa hoa chim chóc cũng vãn.
Câu 3 : Trong bài "Khúc hát ru em bé lớn trên lưng mẹ" nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm có viết:
"Em cu tai ngủ trên lưng mẹ ơi!
Em ngủ cho ngoan, đừng rời lưng mẹ
Mẹ giã gạo mẹ nuôi bộ đội
Nhịp chày nghiêng giấc ngủ em nghiêng
Mồ hôi mẹ rơi má em nóng hổi
Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối
Lưng đưa nôi và tim hát thành lời ..."
Em hiểu thế nào là "Những em bé lớn trên lưng mẹ"? Những cảm xúc của em khi đọc đoạn thơ trên ?
Câu 4 :
Cho đoạn văn sau:
"Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đó, rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran. Mấy con gà rừng trên núi cùng thức dậy gáy te te."
Tìm các từ láy có trong đoạn văn trên và xếp chúng theo các loại: láy tiếng, láy âm, láy cả âm và vần.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 :
Hãy tìm nghĩa của từ "đánh" trong các cụm từ sau:
A - đánh đàn .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B - đánh tiếng ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C - đánh giày ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
D- đánh cờ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
E - đánh cá ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
G - đánh chén ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................