So sánh phân số :
\(\frac{23}{47}và\frac{27}{41}\) \(\frac{1999}{2001}\)và \(\frac{12}{11}\)
\(Nhanh\)
Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số: a) 1/4 và 2/5 b) 2/3 và 7/8 c) 3/4 và 5/6 d) 1/3 và 7/9 e) 3/4 và 9/24 g) 7/10 và 19/30
Tổng và tích hai chữ số của nó lần lượt là 8 và 12.
A.62.
B.37.
C.26.
D.73.
Cho dãy số 100 ; 101 ; 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 ; 109 ; 110 .
a) Số thứ nhất trong dãy là số .....
b) Số thứ năm trong dãy là số .....
c) Số thứ mười trong dãy là số ......
d) Tổng các cặp số thứ nhất và mười ; thứ hai và mười ; thứ ba và chín ; thứ tư và tám ; thứ năm và bảy đều bằng .....
e) Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ ....... của dãy .
Biết: a > b; A=60:a và B=60:B ( với a,b >0).Hãy so sánh A và B. A. Không thể so sánh được B. A=B C. A>B D. B
Tìm 1 phân số biết tổng của tử và mẫu là 1 số lớn nhất có 2 chữ số. Biết thêm vào tử số 22 đơn vị và thêm vào mẫu số 11 đơn vị ta được 1 phân số bằng 1 (cho mình xin cách giải ạ)
so sánh các cặp phân số sau bằng cách quy đồng tử số -4/9 và -3/13
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b + 1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được lặp lại)
Bài 10: Viết số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)