*Đồng nghĩa:
->Mạnh bạo, dũng cảm, anh hùng, gan dạ, quả cảm, dũng mãnh
*Đồng nghĩa:
->Mạnh bạo, dũng cảm, anh hùng, gan dạ, quả cảm, dũng mãnh
Siêng năng đồng nghĩa với từ gì và trái nghĩa với từ gì
Nhân ái đồng nghĩa với từ gì và trái nghĩa với từ gì
Câu 1. Từ biển ở cụm từ nước biển mặn và từ biển ở cụm từ biển lúa quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đồng nghĩa B. Nhiều Nghĩa C. Đồng Âm D: Trái Nghĩa
Câu 2. Các từ sao ở các từ: sao tẩm chè, ông sao sáng, sao chép, sao ngồi lâu thế là những từ gì?
A. Đồng nghĩa B. Nhiều Nghĩa C. Đồng Âm D: Trái Nghĩa
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
bạn giải giúp mình
Đại từ nghĩa là gì vậy ?
Từ đồng âm nghĩa là gì vậy ?
từ đồng nghĩa nghĩa là gì vậy ?
danh từ nghĩa là vậy ?
tính từ nghĩa là gì vậy ?
động từ nghĩa là gì vậy ?
Mong các bạn giải giúp nhé
THANK YOU
Tìm 4 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ nhân hậu
Xếp các từ dưới đây vào 3 nhóm từ đồng nghĩa và cho biết nghĩa chung của mỗi nhóm:
Tổ quốc, đất nước, anh hùng, anh dũng, mênh mông, bao la, giang son, non sông, bất khuất, can đảm, bát ngát, thênh thang, nước non, nước nhà, dũng cảm, dũng mãnh, rộng rãi, thùng thình.
Từ đồng nghĩa | Nghĩa chung | |
Nhóm 1 | ||
Nhóm 2 | ||
Nhóm 3 |
#Mọi người giúp mik với ạ
Mik đang cần gấp
A) Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ đỏ rực B) Tìm 3 từ trái nghĩa với từ phẳng lặng
Các bạn giúp mình với :
a) Hai từ được gạch chân trong câu thành ngữ : '' Thắt lưng buộc bụng " là từ :
A. Đồng nghĩa B. Trái nghĩa C. Nhiều nghĩa
b) Câu : " Tôi yêu lắm những buổi trưa hè ! " thuộc kiểu câu gì :
A. Câu kể B. Câu khiến C. Câu cảm