c, A= 1-1/2+1/2-1/3+1/3-1/4+1/4-1/5+...+1/100-1/101
A= 1-1/101
A= 100/101
Vậy A= 100/101
c, A= 1-1/2+1/2-1/3+1/3-1/4+1/4-1/5+...+1/100-1/101
A= 1-1/101
A= 100/101
Vậy A= 100/101
1. Số các cặp số nguyên (x,y) thoả mãn x+y+xy=3 là .....
2. Số phần tử của tập hợp các số x thỏa mãn lx-2,5l + l3,5 - xl = 0 là {
3. Số cặp số dương a và b thỏa mãn 1/a - 1/b =1/a-b là
4. cho (x,y) thỏa mãn 2x-3y/x+2y=2/3.Giá trị của tỉ số y/x bằng ...
Tính: 1+1/1x2+1/2x3+1/3x4+1/4x5+........+1/99x100+1/100x101
1) Có những cặp số nguyên nào thỏa mãn x.y=x+y
2) Tìm tập hợp A các số x nguyên dương thỏa mãn
\(x.\left(\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+.....+\frac{1}{6.7}\right)<1\frac{6}{7}\)
1)Có những cặp số nguyên nào thỏa mãn x*y=x+y?
2) Tìm tập hợp A các số x nguyên dương thỏa mãn
\(x.\left(\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+....+\frac{1}{6.7}\right)<1\frac{6}{7}\)
Cho đa thức bậc ba p(x) thoả mãn các điều kiện P(-1)=0 và P(x)-P(x-1)=x(x+1)
a) xác định đa thức P(x)
b) tính tổng S=1x2+2x3+...+n(n+1) với n là số nguyên dương.
1)chữ số tận cùng của 78^2015 là .....
2)Số các cặp số nguyên âm (x;y) thỏa mãn (2x+1)y=2 là...
3)Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 2590 chia cho 7 dư 3 . Số phần tử của A là ....
1) Có những cặp số nguyên tố nào thỏa mãn xy = x + y
2)Tìm tập hợp A các số nguyên dương thỏa mãn
x(1/1.2+1/2.3+1/3.4+...+1/6.7) < hoặc = 1 1/6
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2