5 phút trước (19:15)a) 2001+2*3 chia hết cho 3
b) 5*793*4 chia hết cho 9(hai dấu * kí hiệu cùng 1 chữ số)
- Trả Lời :
a) 2001+213 chia hết cho 3
b) 5479344 chia hết cho 9(hai dấu * kí hiệu cùng 1 chữ số)
5 phút trước (19:15)a) 2001+2*3 chia hết cho 3
b) 5*793*4 chia hết cho 9(hai dấu * kí hiệu cùng 1 chữ số)
- Trả Lời :
a) 2001+213 chia hết cho 3
b) 5479344 chia hết cho 9(hai dấu * kí hiệu cùng 1 chữ số)
Điền chữ số vào dấu * để :
a, 2001 + 2*3 chia hết cho 3
b, 5*793*4 chia hết cho 9 ( hai dấu * kí hiệu cùng một chữ số )
Ai nhanh tick nha , giải thích hộ mình luôn ! ^^
điền chữ số vào dấu * để:
a)2001 + 2*3 chia hết cho 3
b)5*793*4 chia hết cho 9
Điền chữ số vào dấu * để :
a)2001 + 2*3 chia hết cho 3
b)5*793*4 chia hết cho 9
Điền vào dấu *
5*793*4 chia hết cho 9 ( 2 số * giống nhau ( số có 7 chữ số)
475* chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
Điền dấu * để :
a. 2001+2*3 chia hết cho 3
b.5*793*4 chia hết cho 4
(Giúp mình với mọi ng ơi. Kèm cả trình bày và giả thích nữa nhé)
1. Cho các số sau: 187; 1347; 4515; 6534; 93258:
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chhia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu Con để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
3. Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho 3 và cho 5;
d) *81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiếu phải thay bởi các chữ số giống nhau).
1)hãy tìm
a)số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho 2 và 3
b)số nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 5 và 9
2)tìm các chữ số a,b sao cho b857a chia hết cho 3 và 4
3)cho a và b là hai số nguyên tố cùng nhau hãy tính
a)UCLN ( 5a+3b ; 13a+8b )
b)UCLN ( 18a+5b ; 11a+3b )
1.điền chữ số vào dấu * để: 5*793*4 chia hết cho 9
2.Điền chữ số vào dấu *để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 51* và 745*
Bài 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Bài 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Bài 104 . Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 105 trang 42. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.