SPEAKING - Your weekend

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue about your weekend using the Key Phrases.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới về ngày cuối tuần của bạn bằng các Cụm từ khoá.)

Student A: Tell student B about your weekend. You did something different each day and enjoyed your weekend.

(Kể cho học sinh B nghe về ngày cuối tuần của bạn. Bạn đã làm điều gì đó khác nhau mỗi ngày và tận hưởng ngày cuối tuần của bạn.)

Student B: You only did one thing at the weekend. It wasn’t great. Tell student A why.

(Bạn chỉ làm một việc vào cuối tuần. Nó không tuyệt vời. Cho học sinh A biết tại sao.)

Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 8:37

Student A: Hey, B. How was your weekend?

(Này, B. Cuối tuần của bạn thế nào?)

Student B: It wasn’t great at all. I went to the cinema with my family and then we lost our key, so we couldn’t get into the house until the lock smith broke the lock.

(Nó không tuyệt vời chút nào. Tôi đi xem phim với gia đình và sau đó chúng tôi bị mất chìa khóa, vì vậy chúng tôi không thể vào nhà cho đến khi thợ khóa phá khóa.)

Student A: Bad luck! 

(Thật không may!)

Student B: So, what about you? What did you do? 

(Vậy còn bạn? Bạn đã làm gì?)

Student A: I went picnic on a beach and I bought new glasses. What do you think?

(Tôi đã đi dã ngoại trên một bãi biển và tôi đã mua một chiếc kính mới. Bạn nghĩ sao?)

Student B: Wow, it was very cool. How was the picnic?

(Wow, nó rất tuyệt. Buổi dã ngoại thế nào?)

Student A: Amazing, thanks.

(Tuyệt vời, cảm ơn.)

Student B: Oh, you had a much better weekend.Can I come out with you next time?

(Ồ, bạn đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời hơn nhiều. Tôi có thể đi chơi với bạn lần sau được không?)

Student A: Sure.

(Chắc chắn rồi.)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết