a) 71 tấn 123kg = 71,123 tấn = 711,23 tạ
b) 223kg = 0,223 tấn = 2,23 tạ
c) 198kg 234g = 0,198234 tấn = 1,98234 tạ
d) 67 tấn 520 kg = 67,52 tấn = 675,2 tạ
562kg = 0,562 tấn = 5,62 tạ
2 tấn 65kg = 2,065 tấn = 20,65 kg
a) 71 tấn 123kg = 71,123 tấn = 711,23 tạ
b) 223kg = 0,223 tấn = 2,23 tạ
c) 198kg 234g = 0,198234 tấn = 1,98234 tạ
d) 67 tấn 520 kg = 67,52 tấn = 675,2 tạ
562kg = 0,562 tấn = 5,62 tạ
2 tấn 65kg = 2,065 tấn = 20,65 kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
Bài 2. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. Tấn ;
e) 4955g =…. kg ; g) 285g = ……kg.
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c)1985kg =….. tấn ;
d) 89kg = …. tấn ;
e) 4955g =…. kg ;
g) 285g = ……kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 1\2ha = ........m vuong , 63cm vuông = . .. .......m vuông , 2m vuông 8đm vuông = ...... m vuông , 345m vuông = ......ha , 256m = ........km , 2m5cm =..m , 262kg = ......tấn , 2tấn 65kg =......tấn
1.Viết số thập phân thích hợp :
a)4m 5dm = ..........m
3m 12cm =...........m
2m 30cm = .............m
75cm = ............m
b) 3dm 3cm = ...........dm
2dm 15mm = ...........dm
4dm 20mm = ...........dm
89mm = ...........dm
c) 2 tấn 345kg = ............tấn
3 tấn 20kg = ........tấn
4 tấn 18kg = ............tạ
5 tấn 5kg = ...........tạ
d) 700kg = ..............tấn
50kg = ..............tấn
9kg =...................tấn
5kg = ....................tạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 4 tấn 562kg =...............tấn
b. 3 tấn 14kg =.............tấn
c. 12 tấn 6kg =...........tấn
d. 500kg = .................tấn
23m56cm= m= dm
3dm5cm= dm= m
67 tấn 520kg= tấn= tạ
562kg= tấn= tạ
4dm3mm= dm= cm
2 tấn 65kg= tấn= tạ
63cm= m
2m3cm= m
345m= km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 100m=........km; 428m=......km
25m 50cm=.........m; 12m 431mm=....dm
b) 9 tấn 200kg=....tấn; 50 tấn 55kg=....tấn
2 tạ 48kg=.....yến; 1670 yến=......tạ