1.Viêts sẽ thập phân thích hợp vào chỗ chấm
19kg 21g=..............kg. 4km2 6 ha = .........km2
6 tấn 7 kg = ............tấn. 800 m2=............ha
55kg = ...............tấn. 8ha 170 m2=..........ha
216 tạ=..................tấn. 16 m2 7dm2=.......m2. 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7,3 kg=............g. 4,7 m2=...............dm2
2,9 tấn =............kg. 0,85 m2 =............cm2
4,05 kg =.........kg........ g. 8,2 ha = .......ha.......m2
5,25 tấn =......tấn.......kg. 3,5 dm2 =......dm2.....cm2
\(^2\)
19kg21g=19,021kg
6 tan7kg=6,007tan
55kg=0,055tan
216 taj=21,6 tan
7,3kg=7300g
2,9tan=2900kg
4,05kg=4kg50g
5,25tan=5tan250kg