100+100=200
Anh mik dep nho
Dam bao ban ko so thi hay !
Neu so thi dis
Cac ban dung qua nhat gan nha!
ahihi!^o^
100 + 100 = 200.
Đề lp 6 nè:
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 1.1:
Kết quả của phép tính: 4.(-2)3 - 7.(-4) là: ...........
Câu 1.2:
ƯCLN(210; 150) là ............
Câu 1.3:
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:..............
Câu 1.4:
Nếu -13 - y = -20 thì y có giá trị là: .............
Câu 1.5:
Kết quả của phép tính: 27.7.4 + 215.35 - 217.35 là: ..............
Câu 1.6:
Giá trị của y thỏa mãn (2y + 1)3 = -125 là: y = ............
Câu 1.7:
Tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn -20 ≤ x ≤ 19 là: ...............
Câu 1.8:
Biết rằng 148 chia cho z thì dư 20 và 108 chia cho z thì dư 12. Số tự nhiên z là: ..............
Câu 1.9:
Cho AB = 50cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CB. Độ dài đoạn MN là: ................cm.
Câu 1.10:
Biết 2x + 1 + 44 = 300. Khi đó giá trị của x là: ...............
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1:
Số số nguyên tố có 1 chữ số là: .............
Câu 2.2:
Nếu -3x = -27 (x thuộc Z) thì giá trị của x là: ...............
Câu 2.3:
Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 30?
Trả lời:
Có ............ số nguyên tố nhỏ hơn 30.
Câu 2.4:
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn Ix + 2I = 10 là: {........}
Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.5:
Tìm số nguyên âm x thỏa mãn I-125I - IxI = (-6).(-20)
Trả lời:
x = ..............
Câu 2.6:
ƯCLN(2n + 1; 6n + 5) là: ..............
Câu 2.7:
Tìm x sao cho (x + 1)3 = -343
Trả lời:
x = ..........
Câu 2.8:
Giá trị nhỏ nhất của p để p; p + 3; p + 8 đều là các số chính phương là: p = ............
Câu 2.9:
Số nguyên x thỏa mãn (x + 2)(x + 4) < 0 là: ...............
Câu 2.10:
Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho: 250a = 300b = 400c.
Trả lời:
Các số a; b; c là ................
Nhập các giá trị theo thứ tự a; b; c, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Đề bài : 100+100=?
Trả lời:
100 + 100 = 200
Đáp số: 200
=200
cái đấy bn tìm ở trên mạng ý
có nhìu lắm
*hok tốt*
mik nha
kb mik nha
100 + 100 = ? Khó quá!
Cứ trả lời đại :100 + 100 = 200
Lớp 7:
Câu 2.1:
Cho B là điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x
Biết tung độ của B bằng 6. Khi đó hoành độ của điểm B là: ............
Câu 2.2:
Biết (-1/2)n = 1/64. Vậy n = ..............
Câu 2.3:
Tìm x < 0 biết
Trả lời: x = .............
Câu 2.4:
Điền kết quả thích hợp vào dấu ".....":
√(-3)2 = ..........
Câu 2.5:
Biết 2x = 3y = 4z. Khi đó ta có x/6 = y/4 = z/...
Số thích hợp điền vào chỗ (...) là: ...........
Câu 2.6:
Cho số x thỏa mãn
Khi đó x = ................
Câu 2.7:
Tìm x biết IxI - x = 16
Trả lời:
x = ..........
Câu 2.8:
Cho n là số tự nhiên lẻ. Tìm x biết (2x - 3)n = 5n
Trả lời:
x = ..............
Câu 2.9:
Cho bốn số a; b; c; d sao cho a + b + c + d ≠ 0
Biết
Khi đó k = ............
Câu 2.10:
Cho x, y là các số thỏa mãn: Ix - 2I + (y + 1)2 = 0
Khi đó x + y = ...........
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 3.1:
Số chữ số của 1011 là: .............
Câu 3.2:
Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Vậy đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k' = ..............
Câu 3.3:
Cho ΔABC = ΔMNP. Biết góc A = 45o, góc P = 60o
Khi đó góc B = ............ o
Câu 3.4:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 1/2 thì y = 2.
Vậy hệ số tỉ lệ của y đối với x là: k = ............
Câu 3.5:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 2.
Vậy hệ số tỉ lệ của x đối với y là: k = ........
Câu 3.6:
Số 1,6(2) khi viết dưới dạng phân số tối giản sẽ có mẫu bằng ............
Câu 3.7:
Cho x, y là các số khác 0. Nếu x + y = xy thì 1/x + 1/y = ...........
Câu 3.8:
Tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn đẳng thức x = √x là S = {........}
Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 3.9:
Số x dương mà x/100 = 25/x là số: ............
Câu 3.10:
Biết n là số tự nhiên và 1/3 < (1/3)n ≤ 1.
Vậy n = .................
Lớp 8:
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1:
Cho phân thức:
Tập hợp các giá trị x để phân thức không xác định là: {......}
Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.2:
Hình thang cân ABCD có đường cao AH, độ dài đáy nhỏ AB = 12cm, độ dài đáy lớn CD = 18cm.
Vậy độ dài HD = ..........cm.
Câu 2.3:
Cho hình thang cân ABCD có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, DB là tia phân giác góc D. Vậy số đo góc A là: ..............o
Câu 2.4:
Giá trị của biểu thức A = 512. 23 : 511 là: .............
Câu 2.5:
Hệ số của xy2 trong đa thức A = (2x - 5y)3 là: ...................
Câu 2.6:
Giá trị biểu thức:
(với x ≠ 0; x ≠ 1) là: P = ............
Câu 2.7:
Biết x2 - 2y2 = xy và y ≠ 0; x + y ≠ 0.
Thì giá trị của biểu thức bằng: ................
Câu 2.8:
Hình vuông có độ dài đường chéo là √35cm thì diện tích của nó là: ...............cm2.
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 2.9:
Cho tam giác ABC, điểm K thuộc cạnh AC sao cho AK = 1/2 KC. M là trung điểm của BC. BK cắt AM tại O. Biết SΔABO = 13cm2.
Vậy SΔABC = ............cm2.
Câu 2.10:
Giá trị biểu thức: là A = ...............
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
Giá trị của biểu thức tại x = 2 là: .................
Câu 3.2:
Tìm x biết x - 20 - 3x2 + x3 = 0
Trả lời:
x = ............
Câu 3.3:
Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa C và D. Tia phân giác của góc DAE cắt CD ở F. Kẻ FH vuông góc với AE (H thuộc AE), FH cắt BC ở G.
Số đo góc FAG = ..........o
Câu 3.4:
Gọi C là tập hợp các giá trị nguyên của x sao cho giá trị của phân thức là số nguyên.
Số phần tử của tập hợp C là: ..........
Câu 3.5:
Phần dư của phép chia đa thức cho đa thức (5x3 + 3x2 + 1) có dạng ax2 + bx + c. Khi đó a + b + c = .............
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
Lớp 9:
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 2.1:
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4cm, CH = 6cm.
Khi đó BH = ............. cm.
Câu 2.2:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: là: ...........
Câu 2.3:
Giá trị của biểu thức bằng ............
Câu 2.4:
Cho đường tròn (O; 3), dây cung AC = 2cm. Khoảng cách từ O đến dây AC là: .............
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân tính chính xác đến hàng trăm sau dấu phẩy.
Câu 2.5:
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Biết AB = 18cm và CD = 32cm.
Khi đó AC = ............... cm.
Câu 2.6:
Cho hình thang ABCD có góc B = góc C = 90o. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại H.
Biết AB = 3√5cm, HA = 3cm. Khi đó độ dài HC là: .............. cm.
Câu 2.7:
Đường thẳng xy cắt đường tròn (O; 7) tại hai điểm. Khoảng cách d từ O đến xy thuộc khoảng [a; b).
Vậy b = ...........
Câu 2.8:
Giá trị của biểu thức: A= sin6∝ + cos6∝ + 3 sin2∝.cos2∝ bằng: ............
Câu 2.9:
Với 5 ≤ x ≤ 13, giá trị lớn nhất của biểu thức là: .............
Câu 2.10:
Cho đường thẳng y = (2m + 1)x + 5
Gọi góc tạo bởi trục Ox và đường thẳng này là α.
α là góc tù khi và chỉ khi m .......... -0,5.
Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
Cho tam giá MNP vuông tại M, có MH là đường cao, cạnh MP = √3cm, góc P = 30o.
Độ dài cạnh MH = ........... cm.
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân tính chính xác đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Câu 3.2:
Kết quả của phép so sánh a = √17 + √5 + 1 và b = √45 là: a ............. b
Điền dấu thích hợp vào chỗ (...)
Câu 3.3:
Giá trị của biểu thức vô số dấu căn là: .............
Câu 3.4:
Nghiệm của phương trình là x = ..........
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
Câu 3.5:
Nghiệm của phương trình là x = .............
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân tối giản.
100+100=200
xl mik ko có nha
hok tốt