1) Hiện tại đơn:
Noun/Pronoun + Verb (có thể cho thêm trạng ngữ)
Noun/Pronoun + ToBe + Adjective.
Hiện tại tiếp diễn:
Noun/Pronoun + ToBe + Verb(Ing).
2) “There is”:
There is + Quantifiers (some / many / a lot of / .....) + Noun
“There are”:
There are + Quantifiers (a few / much / a little / ....) + Noun
Nhớ k nhé ^^
1) Khái niệm thì HTĐ : dùng để diễn tả hành động được diễn ra mang tính thường xuyên, theo thói quen hay hành động lặp đi lặp lại nhiều lần có tính quy luật hoặc diễn tả chân lí và sự thật hiển nhiên
- Công thức : * với động từ tobe \(\hept{\begin{cases}\left(+\right)S+am,is,are+............\\\left(-\right)S+am,is,are+not+...\\\left(?\right)Am,Is,Are+S+...........\end{cases}}\)
- Khái niệm thì HTTD: dùng để diễn tả hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói và hành động đó vẫn đang tiếp diễn, chưa chấm dứt
- Công thức : \(\hept{\begin{cases}\left(+\right)S+am,is,are+V_{ing}\\\left(-\right)S+am,is,are+not+V_{ing}\\\left(?\right)Am,is,are+S+V_{ing}\end{cases}}\)
2) CẤU TRÚC THERE IS,THERE ARE
* there is +(not)+ singular noun(danh từ số ít) / uncountable noun(danh từ ko đếm được)+....
* there are +(not) + plural noun(danh từ số nhiều) +...
a,- Thì HTĐ : Diễn tả 1 hành động thường xuyên lập lại , hoặc 1 sự thật hiển nhiên .
Cấu trúc : +) I,you,we,they + V1 + O
She,He,It + Vs/Ves
-) I , you , we , they + don't + V1 + o
She,he,it + doesn't + v1 + o
?) Do + I,you,we,they + V1 + O?
Does + she,he,it + V1 + O?
@ Dấu hiệu : Often, usually, frequently – Always, constantly – Sometimes, occasionally – Seldom, rarely – Every day/ week/ month...
b, Thì HTTD : Diễn tả 1 hành động đnag xảy ra hoặc xảy ra trong thời điểm nói
+)S + am/ is/ are + V-ing
-) S + am/ is/ are + V-ing
?) Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Dấu hiệu : Now – Right now – At the moment – At present – Look! Listen!...
* bổ sung
2 :
1. Cấu trúc There is
+) : There is + a/an/the + N
-) : There is not + a/an/the/any + N
?) : Is there + any + N ?
@ còn dùng vs danh từ 0 đếm đc :
+) : There is + (some) + N ( 0 đếm được )
-) There is not + any + N ( 0 đếm được)
?) Is there + any + N ( 0 đếm đc )?
2. Cấu trúc There are
+) : There are + Ns/es
-) : There are not + Ns/es
?) : Are there + Ns/es ?