1) hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn cho các phản ứng sau đây:
a) sự cháy của etylen (C2H4)
b) sự oxi hóa chậm đồng
c) phản ứng hóa hợp giữa nhôm và oxit
2) bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách phân biệt 2 n lọ mất nhãn chứa: khí oxi và ko khí
3) nhiệt phân 71,1g KMnO4
a) tính Vo2 thu được ở đktc
b) tính khối lượng lưu huỳnh tối đa có thể đốt cháy hết bởi lượng oxi ở trên.
các bạn có thể trả lời mấy câu cũng được. Làm ơn giúp mình nha đặc biệt là bài 1
Bài 1 viết nhầm sửa lại :
a) C2H4 + 3O2\(\rightarrow\) 2CO2 + 2H2O
b)2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO
c) 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
Câu 1:
\(a.C_2H_4+3O_2->2CO_2+2H_2O\\ b.2Cu+O_2->2CuO\\ c.4Al+3O_2->2Al_2O_3\)
Câu 2:
Lần lượt cho que đóm vào 2 khí thấy:
Khí nào làm cho que đóm bùng cháy sáng là O2
Khí còn lại là không khí
Câu 3:
a)
\(M_{KMnO_4}=39+55+16.4=158\)(g/mol)
\(n_{KMnO_4}=\frac{m_{KMnO_4}}{M_{KMnO_4}}=\frac{71,1}{158}=0,45\left(mol\right)\)
\(PTHH:2KMnO_4->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
2mol 1mol
0,45mol 0,225mol
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,225.22,4=5,04\left(l\right)\)
b)
\(PTHH:S+O_2->SO_2\)
1mol 1mol
0,225mol 0,225mol
\(m_S=n_S.M_S=0,225.32=7,2\left(g\right)\)
Bài 3:
Giaỉ:
Ta có:
\(n_{KMnO_4}=\frac{71,1}{158}=0,45\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
a) Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{O_2}=\frac{0,45}{2}=0,225\left(mol\right)\)
Thể tích khí O2 thu được (ở đktc):
\(V_{O_2\left(đktc\right)}=22,4.0,225=5,04\left(l\right)\)
b) PTHH: S + O2 -to-> SO2
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_S=n_{O_2}=0,225\left(mol\right)\)
Khối lương S cần dùng:
\(m_S=32.0,225=7,2\left(g\right)\)
Baì 3:
2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 =m/M = 71.1/158 =0.45(mol)
Theo PT => nO2 = 1/2 . nKMnO4 = 1/2 x 0.45 =0.225(mol)
=> VO2 = n x 22.4 = 0.225 x 22.4 =5.04(l)
b) PTHH : S + O2 \(\rightarrow\) SO2
theo PT=> nS = nO2 = 0.225(mol)
=> mS = n .M = 0.225 x 32 =7.2(g)
Bài 1 :
a) C2H4 + 3O2 \(\rightarrow\) 2CO2 + 2H2O
b) Cu + O2 \(\rightarrow\) CuO
c) 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3