Đặt tính rồi tính;
36,25 x 24 604 x 3,58 20,08 x 400
74,64 x 5,2 0,302 x 4,6 70,05 x 0,09
1. Đặt tính rồi tính 36,25 x 24 74,64 x 5,2 2. Tính nhẩm 112,4 x 10 112,4 x 0,1 Toán 604 x 3,58 0,302 x 4,6 68,3 x 100 68,3 x 0,01 20,08 x 400 70,05 x 0,09 4,351 x 1000 4,351 x 0,001
1. Đặt tính rồi tính 36,25 x 24 74,64 x 5,2 2. Tính nhẩm 112,4 x 10 112,4 x 0,1 Toán 604 x 3,58 0,302 x 4,6 68,3 x 100 68,3 x 0,01 20,08 x 400 70,05 x 0,09 4,351 x 1000 4,351 x 0,001 3. Tính bằng cách thuận tiện : 4,86 x 0,25 x 40 72,9 x 99 + 72 + 0,9 0,125 x 6,94 x 80 0,8 x 96 + 1,6 x 2 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72
Bài 1 Đặt tính rồi tính
a, 12,3 x 45
b, 35,4 x 88
c, 46,5 x 97
d, 57,6 x 78
e, 68,7 x 49
Nêu quy tắc muốn nhân một số thập phân với với 1 số tự nhiên .
Bài 2 Đặt tính rồi tính
a, 52,3 x 5,8
b, 45,4 x 6,7
c, 3,65 x 4,9
d, 27,6 x 17,8
e, 18,7 x 4,06
Nêu quy tắc muốn nhân một số thập phân với với 1 số số thập phân .
Bài 3 Đặt tính rồi tính
a, 286,72: 3,2
b, 286,72: 89,6
c, 507,52 : 6,4
d, 507,52 :79,3
Nêu quy tắc muốn chia một số thập phân với 1 số thập phân .
Bài 4 Tính nhẩm
a,1,4 4 x10 =
| 94,5 :10= | 34,5 x0,1= | 74,4 :0,1= | |
2,123 x100 =
| 84,1 :100= | 14,9 x0,01= | 24,3 :0,01= | |
7,3 x1000 =
| 214,4 :1000= | 64,5 x0,001= | 84,2 :0,001= | |
Nêu lại quy tắc nhân một số thập phân với 10;100;1000
Nêu lại quy tắc chia một số thập phân với 10;100;1000
Nêu lại quy tắc nhân một số thập phân với 0,1;0,01;0,001
Nêu lại quy tắc chia một số thập phân với 0,1;0,01;0,001
bài 1:Đặt tính rồi tính
3,8 x 8,4
3,24 x 7,2
0,125 x 5,7
1. Đặt tính rồi tính :
a) 75,32 x 14 b) 106,7 x 28 c) 419 x 0,72
d) 5,45 x 6 e) 12,25 x 8 g) 20,25 x 12