Nhiệt phân 82,9 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3 và KClO (trong đóclo chiếm 8,565% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O2 (đktc). Hòa tanhoàn toàn Y cần 1 lít dung dịch HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít Cl2 (đktc) và dung dịch Zchứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48
Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu đượcdung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Khốilượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư làA. 20,95 gam. B. 16,76 gam. C. 12,57 gam. D. 8,38 gam
Hiđrat hóa anken X (chất khí ở điều kiện thường) thu được ancol Y. Cho a mol Y phảnứng với Na dư, thu được 0,5a mol H2. Z là đồng phân cùng nhóm chức của Y và liên hệ với Y theosơ đồ: Z → T → Y (mỗi mũi tên là một phản ứng). Tên thay thế của X, Z lần lượt là
A. but-1-en, butan-1-ol. B. but-2-en, butan-1-ol.C. but-2-en, butan-2-ol. D. but-1-en, butan-2-ol.
Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe2O3 và CuO vào 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dungdịch Y và kim loại Z. Cho Y tác dụng hết với KOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khíđến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 2,8. B. 3,6. C. 5,4. D. 4,5