My Idol
STT |
Đặc điểm so sánh - Đại diện |
Sán lông (sống tự do) | Sán lá gan (kí sinh) | Sán dây(kí sinh) |
1 | Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên | + | + | + |
2 | Mắt và lông bơi phát triển | + | - | - |
3 | Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng | + | + | + |
4 | Mắt và lông bơi tiêu giảm | - | + | + |
5 | Giác bám phát triển | - | + | + |
6 | Ruột phân nhánh chưa có hậu môn | + | + | - |
7 | Cơ quan sinh dục phát triển | + | + | + |
8 | Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng | + | + | - |
- Đặc điểm chung của ngành giun dẹp:
- Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng
- Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn