Ở chuột gen W nằm trên nst thường quy định tt chuột bth trội hoàn toàn so với alen w quy định chuột nhảy Van cho cặp lai p chuột chuột cái bình thường lai với chuột đực nhảy van thống kê kết quả F1 đứa đẻ 10 đứa đẻ người ta thấy 9 lúa chuột bình thường 1 lứa xuất hiện chuột nhảy Van . Hãy giải thích và viết sdl từ p -> F1 . Bik thể dị bội 2n-1 ở F1 tạo thành đều bị chết ở giai đoạn phôi .
Ở chuột gen W nằm trên nst thường quy định tt chuột bth trội hoàn toàn so với alen w quy định chuột nhảy Van cho cặp lai p chuột chuột cái bình thường lai với chuột đực nhảy van thống kê kết quả F1 đứa đẻ 10 đứa đẻ người ta thấy 9 lúa chuột bình thường 1 lứa xuất hiện chuột nhảy Van . Hãy giải thích và viết sdl từ p -> F1 . Bik thể dị bội 2n-1 ở F1 tạo thành đều bị chết ở giai đoạn phôi .
có 2 gen bằng nhau . trong quá trình tự nhân đôi của 2 gen ng ta thấy số lần tự nhân đôi gen 1 lớn hơn số lần tự nhân đôi gen 2 . sau cùng 1 thời gian , tổng số gen sinh ra là 24
a, số lần nhân đôi là bn
b. trong quá trình tự nhân đôi của 2 gen ns trên . mtcc 46200 nu tự do . tính chiều dài mỗi gen bằng a
c, gen i có tích % giữ a vs lo0ại nu k cùng nhóm bổ sung là 4% , gen 2 có tícnh % g vs loại nu cùng nhóm bổ sung là 9%. tính số nu tự do mtcc cho quá trình nhân đôi mõi gen . biết % a gen 1 lớn hơn % nu loại t gen 2
một đoạn phân tử adn có 2 gen . trên một mạch gen i có a= 15% , t =25% gen đó có 3900 liên kết hydro . gen ii dài 2250 a* có tỷ lệ từng loại nu mạch đơn thứ 2 : a = t/2 = g/3=x/4 . xđ
a . số lượng mỗi loại nu trên mỗi gen
b. số lk hydro và số lk hóa trị đoạn phân tử adn ns trên
một gen có tích của 2 loại nu bổ sung cho nhau bằng 9% tổng số nu .
a. tính % từng loại nu trong gen .
b. nếu gen đó có số lượng nu loại guanin là 720 .hãy xđ số lượng nu còn lại trong gen và số lương nu môi trường cung cấp cho gen trên tự nhân đôi 2 lần liên tiếp ?
làm ơn giúp mk