Câu 3. Tìm ƯCLN và BCNN của 60; 80; 100
Trả lời:
60 = …………
80 = ………….
100 = ………….
ƯCLN(60; 80; 100) = ……………………
BCNN(60; 80; 100) = ……………………
Câu 3. Tìm ƯCLN và BCNN của 60; 80; 100
Trả lời:
60 = …………
80 = ………….
100 = ………….
ƯCLN(60; 80; 100) = ……………………
BCNN(60; 80; 100) = ……………………
\(60=2^2\cdot3\cdot5\)
\(80=2^4\cdot5\)
\(100=2^2\cdot5^2\)
\(ƯCLN\left(60;80;100\right)=2^2\cdot5=20\)
\(BCNN\left(60;80;100\right)=2^4\cdot3\cdot5^2=16\cdot3\cdot25=400\cdot3=1200\)
\(60=2^2.3.5\)
\(80=2^4.5\)
\(100=2^2.5^2\)
\(ƯCLN=2^2.5=20\)
\(BCNN=2^4.3.5^2=1200\)
Câu 2. Tìm ƯCLN và BCNN của 18; 45; 54
Trả lời:
18 = …………
45 = ………….
54 = ………….
ƯCLN(18;45;54) = ……………………
BCNN(18;45;54) = ……………………
\(18=2.3^2\)
\(45=3^2.5\)
\(54=2.3^3\)
\(ƯCLN=3^2=9\)
\(BCNN=2.3^3.5=270\)
Câu 1. Tìm ƯCLN và BCNN của 36; 48
Trả lời:
36 = …………
48 = ………….
ƯCLN(36;48) = ……………………
BCNN(36;48) = ……………………
\(36=2^2\cdot3^2\)
\(48=3\cdot2^4\)
=>\(ƯCLN\left(36;48\right)=2^2\cdot3=12\)
\(BCNN\left(36;48\right)=2^4\cdot3^2=16\cdot9=144\)
\(36=2^2.3^2\)
\(48=2^4.3\)
\(ƯCLN=2^2.3=12\)
\(BCNN=2^4.3^2=144\)
Có bao nhiêu số tự nhiên vừa là bội của 24, vừa là ước của 240?
Giải giúp mình vs ạa
Ư(240)={1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;16;20;24;30;40;48;60;80;120;240}
Trong các số này thì các số là bội của 24 là:
24;48;120;240
CMR (1+7+7^2+7^3+...+7^101) chia hết cho 8
\(1+7+7^2+7^3+...+7^{101}\\=(1+7)+(7^2+7^3)+(7^4+7^5)+...+(7^{100}+7^{101})\\=8+7^2\cdot(1+7)+7^4\cdot(1+7)+...+7^{100}\cdot(1+7)\\=8+7^2\cdot8+7^4\cdot8+...+7^{100}\cdot8\\=8\cdot(1+7^2+7^4+...+7^{100})\)
Vì \(8\cdot\left(1+7^2+7^4+...+7^{100}\right)⋮8\)
\(\Rightarrowđpcm\)
\(1+7+7^2+7^3+...+7^{101}\)
\(=\left(1+7\right)+7^2\left(1+7\right)+...+7^{100}\left(1+7\right)\)
\(=8\left(1+7^2+...+7^{100}\right)⋮8\)
tìm số nguyên tố a và b sao cho : a+b=13
Ta có bảng tổng các trường hợp a + b = 13:
a | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
b | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
Các số nguyên tố từ 1 đến 13 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13
Vậy ta có 2 cặp số thõa mãn a, b là số nguyên tố và a + b = 13 là: (2;11) và (11;2)
Viết 6 bội của 8; 10; 11; 16; 25;…
\(B\left(8\right)=\left\{0;8;16;24;40;48;...\right\}\)
\(B\left(10\right)=\left\{10;20;30;40;60;0;...\right\}\)
\(B\left(11\right)=\left\{11;22;33;44;55;66;...\right\}\)
\(B\left(16\right)=\left\{0;16;32;48;64;80;...\right\}\)
\(B\left(25\right)=\left\{0;25;50;75;100;125;...\right\}\)
Ta có:
\(Ư\left(30\right)=\left\{1;2;3;5;6;10;15;30\right\}\)
\(Ư\left(45\right)=\left\{1;3;5;9;15;45\right\}\)
\(Ư\left(75\right)=\left\{1;3;5;6;15;25;75\right\}\)
\(\RightarrowƯC\left(30,45,75\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\)
Mà các số đó < 8
\(\Rightarrow\left\{1;3;5\right\}\)
\(\Rightarrow\) Chọn A
các số thuộc BC ( 15 ; 24 ; 30 ) nhỏ hơn 200
A. { 60;120}
B. { 0;120}
C. { 30;120}
D. {1;120}
Ta có:
\(B\left(15\right)=\left\{0;15;30;45;60;75;90;105;120;135;150;165;...\right\}\)
\(B\left(24\right)=\left\{0;24;48;72;96;120;144;168;192;216\right\}\)
\(B\left(30\right)=\left\{0;30;60;90;120;150;...\right\}\)
\(\Rightarrow BC\left(15;24;30\right)=\left\{0;120\right\}\)
Mà các số đó nhỏ hơn 200
\(\Rightarrow\left\{0;120\right\}\)
⇒ Chọn B
các số thuộc BC ( 15 ; 24 ; 30 ) nhỏ hơn 200
A. { 60;120}
B. { 0;120}
C. { 30;120}
D. {1;120}
Giải thích:
Xét: 60 và 30 không chia hết cho 24.
1 không chia hết cho 15; 24; 30.
`HaNa♬D`
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống 1, 28…….2 2, 125……5 3, 22…..3 4, 8….4 5, 77…….8 6, 49…..7 7, 666……6 8, 6780……..10
1: \(28\in B\left(2\right)\)
2: \(125\in B\left(5\right)\)
3: \(22\notinƯ\left(3\right)\)
4: \(8\in B\left(4\right)\)
5: \(77\notin B\left(8\right)\)
6: \(49\in B\left(7\right)\)
7: \(666\in B\left(6\right)\)
8; \(6780\in B\left(10\right)\)