Trả lời những câu hỏi dưới đây
1. How long have you studied English?
2. Who haven't not you seen for a long time? Why?
3. Are you optimistic? Give an example.
4. Who is the most reliable person you know? Why?
Trả lời những câu hỏi dưới đây
1. How long have you studied English?
2. Who haven't not you seen for a long time? Why?
3. Are you optimistic? Give an example.
4. Who is the most reliable person you know? Why?
Đọc thông tin bên dưới. Name: Derek Simpson Married: 2006 Bought a house: 3 years ago Best personality trait: always tells the truth Interests: spending time with his wife and son Điền từ thích hợp và trả lời câu hỏi bên dưới. 1. How long (Derek/be) married? 2. How long (he/ have) a house? 3. (he/ think) he is honest? 4. (he/seem) inconsiderate? Why or why not?
Đọc thông tin trong ảnh và trả lời câu hỏi dưới đây. 1. How long .....has Derek been..... (Derek / be) married ? 2. How long ....has he had..... (he/have) a house / 3. ......Does he think...... (he/think) he is honest ? 4. .....Does he seem....... (he/seem) inconsiderate ?
đọc văn bản dưới đây
hoàn thành câu dưới đây
1. How long .....has Derek been..... (Derek / be) married ?
2. How long ....has he had..... (he/have) a house /
3. ......Does he think...... (he/think) he is honest ?
4. .....Does he seem....... (he/seem) inconsiderate ?
đọc văn bản dưới đây
Hoàn thành câu ở bên dưới
1. How long ...has Diana been living... (Diana / live ) in London ?
2. ....Has she been..... (she/be) a teacher since she moved to London ?
3. ...Does she think...... (she / think ) she is indecisive ?
4. ......Does she seem....... (she / seem ) adventurous ?
BOOST YOUR VOCABULARY 06
Chủ đề Jobs and Occupations
Dưới đây là những từ vựng khó thuộc chủ đề Nghề nghiệp. Các em hãy cùng làm bài sau để biết nghĩa chính xác của các từ nhé.
(1) well-paid (được trả lương tốt)
(2) support (hỗ trợ)
(3) was sacked (bị sa thải)
(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)
(5) dismissed (bị sa thải)
(6) qualifications (bằng cấp)
(7) working conditions (điều kiện làm việc)
(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)
(9) got a pay rise (được tăng lương)
(10) in charge of the company (phụ trách công ty)
1 well paid
2 support
3 was sacked
4 was also made redundant
5 dismissed
6 qualifications
7 working conditions
8 start our own business
9 retired
10 given notice
(1) well-paid (được trả lương tốt)
(2) support (hỗ trợ)
(3) was sacked (bị sa thải)
(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)
(5) dismissed (bị sa thải)
(6) qualifications (bằng cấp)
(7) working conditions (điều kiện làm việc)
(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)
(9) got a pay rise (được tăng lương)
(10) in charge of the company (phụ trách công ty)
Giúp minh vs
1 A
2 B
3 D
4 A
5 D
6 D
7 D
6 A
9 B
10 B
11 B
12 A
13 B
14 D
Tìm lỗi sai & sửa lại giup mik với ( in spite of )A staying at home (on)B weekends , we decide (to go)C (on)D the trip
A. In spite of -> Instead of (In spite of là Dù, ko hợp nghĩa cảnh câu)
TÌm lỗi sai và sửa lại
1 B -> on (on đi với occasion)
2 B -> do not understand (understand là động từ nên dùng trợ động từ chứ không dùng be)
3 A -> comes (come from: đến từ đâu)
4 A -> bỏ (rút gọn mệnh đề danh từ ko có be)
5 A -> having explored (hành động xảy ra trước 1 hành động khác dùng thì QKHT)
6 A -> in stead of (thay vì)
7 A -> meet
8 B -> where
9 B -> cut (have sb do sth: nhờ/yêu cầu ai làm gì cho mình)
10 A -> need