Unit 6 : FUTURE JOBS

giang nguyễn
Xem chi tiết
giang nguyễn
Xem chi tiết
giang nguyễn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 10 2023 lúc 14:08

ảnh đâu bạn ơi

Bình luận (1)
giang nguyễn
Xem chi tiết
Phía sau một cô gái
12 tháng 10 2023 lúc 20:42

1. How long .....has Derek been..... (Derek / be) married ?

2. How long ....has he had..... (he/have) a house /

3. ......Does he think...... (he/think) he is honest ?

4. .....Does he seem....... (he/seem) inconsiderate ?

Bình luận (0)
giang nguyễn
Xem chi tiết
Phía sau một cô gái
12 tháng 10 2023 lúc 20:44

1. How long ...has Diana been living... (Diana / live ) in London ?

2. ....Has she been..... (she/be) a teacher since she moved to London ?

3. ...Does she think...... (she / think ) she is indecisive ?

4. ......Does she seem....... (she / seem ) adventurous ?

Bình luận (0)
Ngô Phương
Xem chi tiết
tít ở trên mây
24 tháng 5 2023 lúc 10:52

(1) well-paid (được trả lương tốt)

(2) support (hỗ trợ)

(3) was sacked (bị sa thải)

(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)

(5) dismissed (bị sa thải)

(6) qualifications (bằng cấp)

(7) working conditions (điều kiện làm việc)

(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)

(9) got a pay rise (được tăng lương)

(10) in charge of the company (phụ trách công ty)

Bình luận (1)
HaNa
24 tháng 5 2023 lúc 11:48

1 well paid

2 support

3 was sacked

4 was also made redundant 

5 dismissed 

6 qualifications

7 working conditions

8 start our own business

9 retired

10  given notice

Bình luận (0)

(1) well-paid (được trả lương tốt)

(2) support (hỗ trợ)

(3) was sacked (bị sa thải)

(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)

(5) dismissed (bị sa thải)

(6) qualifications (bằng cấp)

(7) working conditions (điều kiện làm việc)

(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)

(9) got a pay rise (được tăng lương)

(10) in charge of the company (phụ trách công ty)

Bình luận (1)
Đỗ Thanh Hải
15 tháng 11 2021 lúc 20:38

1 A

2 B

3 D

4 A

5 D

6 D

7 D

6 A

9 B

10 B

11 B

12 A

13 B

14 D

Bình luận (0)
huyhuy00710
Xem chi tiết
htfziang
15 tháng 11 2021 lúc 7:44

A. In spite of -> Instead of (In spite of là Dù, ko hợp nghĩa cảnh câu)

Bình luận (0)
huyhuy00710
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
15 tháng 11 2021 lúc 8:14

1 B -> on (on đi với occasion)

2 B -> do not understand (understand là động từ nên dùng trợ động từ chứ không dùng be)

3 A -> comes (come from: đến từ đâu)

4 A -> bỏ (rút gọn mệnh đề danh từ ko có be)

5 A -> having explored (hành động xảy ra trước 1 hành động khác dùng thì QKHT)

6 A -> in stead of (thay vì)

7 A -> meet

8 B -> where

9 B -> cut (have sb do sth: nhờ/yêu cầu ai làm gì cho mình)

10 A -> need

Bình luận (0)