Unit 3: Becoming Independent

Nguyễn Duy Thiên Long
Xem chi tiết
Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Hồng Phúc
1 tháng 1 2022 lúc 21:35

1. B

2. C

3. B

4. C

5. B

6. C

7. A

8. A

9. B

10. D

11. C

12. B

13. C

14. B

15. A

16. C

17. A

18. D

19. C

20. C

Bình luận (0)
Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
6 tháng 11 2021 lúc 22:49

1 able -> ability

2 meet -> make

3 owner -> own

4 advisors -> advisor

5 communicate -> communicating

6 with -> for

7 exciting -> excited

8 alone -> loneliness

Bình luận (0)
Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Cihce
23 tháng 10 2021 lúc 12:05

1. feel : cảm thấy

2. overcome : vượt qua

3. conflict : bất đồng

4. independence: sự độc lập 

5. relationships : mối quan hệ

6. worth

- It's worth Ving

7. juggling : vật lộn

( chữ j sẽ hợp lý hơn)

8. family : gia đình

Bình luận (0)
Quỳnh Anh
23 tháng 10 2021 lúc 12:02

Đỗ Thanh Hải CTV giúp em với

 

Bình luận (0)
Minh Khanh
23 tháng 10 2021 lúc 12:13

1.feel

2.overcome

3.conflict

4.independent

5.relationships

6.worth

8.family

Bình luận (0)
Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Quỳnh Anh
23 tháng 10 2021 lúc 12:02

Đỗ Thanh Hải CTV giúp em với

Bình luận (0)
Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Quỳnh Anh
23 tháng 10 2021 lúc 12:01

Đỗ Thanh Hải CTV giúp em với

Bình luận (0)
Thu Hồng
24 tháng 10 2021 lúc 23:18

Bài 1: Complete each gap with a word/phrase to form collocations.

1.  achieve       success                       - đạt được thành công

2.  make    a contribution                                          - đóng góp

3.  change       one's mind                                                        - thay đổi suy nghĩ của ai đó

4.  raise                     a child                                                        - nuôi nấng 1 đứa trẻ

5.  join                  a community                                                        - tham gia cộng đồng

6.  ease           tension                                                              - giảm căng thẳng

7.  take               part in                                                          - tham gia vào

8.  betray           one's trust                                                       - phản bội niềm tin của ai đó    

9.  tell                   a lie                                                  - nói dối      

10.  lend             an ear              - lắng nghe chăm chú             

Bình luận (0)
Thu Hồng
24 tháng 10 2021 lúc 23:21

em hãy thử đốichiếu những cụm từ ở phần 1, kết hợp với phần dịch dưới đây và thử suy đoán xem có thể điều những từ gì vào chỗ trống nhé!

 

2. 

1. Để __________ trong học tập, học sinh cần thiết lập mục tiêu rõ ràng và thực tế.

2. Đúng là _______ thường xuyên khiến ai đó thất vọng và mối quan hệ của họ có thể trở nên tồi tệ hơn. Họ không còn tin nhau nữa.

3. Cha mẹ có thể khó ____ để trở thành một người quan tâm và thấu cảm khi con lớn lên.

4. Những người bạn thân nhất đôi khi ______ vì họ hiểu rằng sự thật có thể khiến bạn của họ buồn.

5. Học sinh trung học nên ______ nhiều hoạt động đồng giáo dục và các dịch vụ cộng đồng để phát triển các kỹ năng mềm của họ.

6. Anna luôn _________ hoặc lắng nghe một cách thông cảm và chăm chú mọi vấn đề mà con gái cô chia sẻ với cô.

7. Âm nhạc là một công cụ trị liệu tuyệt vời giúp bạn vượt qua những giai đoạn khó khăn hoặc để ________

8. Học sinh ở mọi lứa tuổi nên được khuyến khích _________ làm từ thiện để các em học cách quan tâm và chia sẻ với người khác.

9. Một trong những động lực phổ biến nhất để một người ___________ là tương tác với những người khác có chung niềm đam mê hoặc sở thích cụ thể như thể thao, khiêu vũ, sân khấu hoặc hài kịch.

10. Lúc đầu, James quyết định hẹn hò với Kate, nhưng anh ấy _______ vì họ luôn tranh cãi với nhau.

Bình luận (0)
Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Quỳnh Anh
23 tháng 10 2021 lúc 12:02

Đỗ Thanh Hải CTV giúp em với

Bình luận (0)
Thu Hồng
24 tháng 10 2021 lúc 23:29

1.  Jamie looked ________in her new dress at her 20th birthday party.

A. amazed      B. amazing     C. amaze        D. amazingly

2.   What's wrong with your mother? She sounded very _________ when I talked with her last Saturday at the supermarket.

A. sad      B. sadness      C. sadly       D. sadder

3.  Ami has said goodbye to her boyfriend for many months, but it doesn't _____ she can forget their relationship.

A. get      B. grow      C. seem        D. stay

4.  For the reason of personal safety, the informant wishes to _________ anonymous.

A. seem      B. look       C. remain       D. feel

5.  We went to a five-star restaurant last night. All the dishes we ordered tasted as  _______ as they look.

A. good        B. well            C. better               D. best

6. It is likely that children spend less time talking with or going out with their parents when they older.

A. become       B. grow        C. get          D. All are correct

7. Having her song in the top-hit of last year, Ann Rich has become_______ as a well-known singer not only in England, but also all over the world.

A. success    B. successful   C. successfully    D. succeeding

8.  Teenagers tend to________their relationship a    secret if their parents are too strict to them.

A. keep       B. appear       C. stay           D. sound

9.    Mai was so surprised when a friend of hers, who has left Vietnam for more than twenty years, ________ , appeared at her house.

A. sudden   B. suddenly   C. depressing     D. depressed

10.  It doesn't _________ right for parents to force their teenage children to share everything with them.

A. taste       B. become         C. feel           D. sound

Bình luận (0)
Phan uyển nhi
Xem chi tiết
Huge Roes
18 tháng 10 2021 lúc 21:00

Họ hoàn toàn tin tưởng rằng mọi thứ sẽ diễn ra theo đúng kế hoạch.

Đó là lời dịch của câu bạn
Bình luận (1)
Alice
Xem chi tiết
Hồng Vũ
Xem chi tiết