Bố trí thí nghiệm như hình 25.2
Nhận xét về tác dụng từ của ống dây có lõi sắt non và ống dây có lõi thép khi ngắt dòng điện qua ống dây?
Bố trí thí nghiệm như hình 25.2
Nhận xét về tác dụng từ của ống dây có lõi sắt non và ống dây có lõi thép khi ngắt dòng điện qua ống dây?
Khi ngắt dòng điện chạy qua ống dây, lõi sắt non mất hết từ tính còn lõi thép vẫn giữ được từ tính.
Nhận xét về tác dụng từ của ống dây có lõi sắt non và ống dây có lõi thép khi ngắt dòng điện qua ống dây.
Lõi sắt non mất hết từ tính còn lõi thép thì vẫn giữ được từ tính, khi ngắt dòng điện đi qua ống dây
Chọn phương án đúng?
A. Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây thì lực từ của nam châm điện giảm.
B. Tăng số vòng dây của cuộn dây thì lực từ của nam châm điện giảm.
C. Lõi sắt hoặc lõi thép làm tăng tác dụng từ của ống dây.
D. Sau khi bị nhiễm từ thì cả sắt non và thép đều không giữ được từ tính lâu dài.
Để tăng lực từ của nam châm điện, thì ta
(1 Điểm)
tăng đường kính của dây quấn hoặc điện trở của ống dây.
tăng chiều dài hoặc chiều rộng của lõi sắt non.
thay lõi sắt non bằng một lõi thép có cùng kích thước.
tăng số vòng dây quấn hoặc cường độ dòng điện qua ống dây.
Cho một ống dây quấn trên lõi thép có dòng điện chạy qua đặt gần một khung dây kín ABCD như hình vẽ. Cường độ dòng điện trong ống dây dây kín ABCD như hình vẽ. Cường độ dòng điện trong ông dây có thể thay đổi được nhờ biến trở có có con chạy R. Nếu dịch chuyển con chạy của biến trở từ M về phía N thì
A. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ABC
B. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ADCB
C. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng
D. dòng điện cảm ứng trong khung dây luôn được duy trì cho dù con chạy dừng lại
Cho một ống dây quấn trên lõi thép có dòng điện chạy qua đặt gần một khung dây kín ABCD như hình vẽ. Cường độ dòng điện trong ống dây có thể thay đổi được nhờ biến trở có có con chạy R. Nếu dịch chuyển con chạy của biến trở từ N về phía M thì
A. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là AB
B. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ADCB
C. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng
D. dòng điện cảm ứng trong khung dây luôn được duy trì cho dù con chạy dừng lại
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J.
B. 0,2H; 0,3J.
C. 0,3H; 0,4J.
D. 0,2H; 0,5J.
Đáp án B
Hệ số tự cảm của ống dây là
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây là
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Đáp án B
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây:
e = − L Δ i Δ t ⇒ 20 = − L . 2 − 1 0 , 01 ⇒ L = 0 , 2 H
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
Δ W = 1 2 L ( i 2 2 − i 1 2 ) = 1 2 .0 , 2. 2 2 − 1 2 = 0 , 3 ( J )
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J.
B. 0,2H; 0,3J.
C. 0,3H; 0,4J.
D. 0,2H; 0,5J
Đáp án B
Hệ số tự cảm của ống dây là
L = E t c . Δ t Δ l = 20. 2 − 1 0 , 01 = 0 , 2 H .
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây là
W = 1 2 .0 , 2. 2 2 − 1 2 = 0 , 3 J .